Kanji là một trong ba hệ thống chữ viết của tiếng Nhật, bao gồm các ký tự Hán từ tiếng Trung. Với hơn 2.000 ký tự, Kanji được coi là một trong những thách thức lớn nhất đối với người học tiếng Nhật. Tuy nhiên, nếu áp dụng đúng phương pháp. Bạn hoàn toàn có thể chinh phục được bảng chữ cái phức tạp này. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về Kanji. Cũng như 9 mẹo học Kanji hiệu quả mà bạn có thể áp dụng ngay.
Kanji là một trong ba hệ thống chữ viết của tiếng Nhật, bao gồm các ký tự Hán từ tiếng Trung. Với hơn 2.000 ký tự, Kanji được coi là một trong những thách thức lớn nhất đối với người học tiếng Nhật. Tuy nhiên, nếu áp dụng đúng phương pháp. Bạn hoàn toàn có thể chinh phục được bảng chữ cái phức tạp này. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về Kanji. Cũng như 9 mẹo học Kanji hiệu quả mà bạn có thể áp dụng ngay.
Học bằng cách phân biệt chữ gần nhau
Nhiều Kanji trông rất giống nhau và dễ gây nhầm lẫn. Hãy chú ý phân biệt các cặp chữ có hình dạng tương tự để tránh nhầm lẫn.
Học ý nghĩa của bộ thủ, bộ chân, bộ mộc,…trong chữ Hán sẽ giúp ghi nhớ Kanji dễ dàng hơn. Ví dụ như “木” có bộ mộc nên liên quan tới cây cối.
Học qua các phần mềm tiếng Nhật
Có rất nhiều phần mềm học Kanji hiệu quả như Anki, KanjiTree, Katate Dojo, Human Japanese,.. Tải về sử dụng 15-30 phút mỗi ngày để ôn luyện kỹ năng.
Chia bảng chữ cái thành 214 bộ để học thuộc
Phương pháp này được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản. Các Kanji có cùng bộ thủ sẽ được xếp chung một nhóm. Học theo nhóm sẽ dễ nhớ hơn.
Học theo trình tự từ đơn giản đến phức tạp. Bắt đầu với các Kanji đơn nét, sau đó tới Kanji phức tạp hơn dần. Áp dụng theo cấp độ JLPT hoặc theo sách giáo khoa.
Truyện là một trong những mẹo học Kanji khá thú vị và hiệu quả. Bằng cách đọc truyện, bạn sẽ học được cách sử dụng các chữ Kanji trong ngữ cảnh và từ vựng liên quan đến chủ đề của truyện. Nó giúp cho việc học Kanji không chỉ đơn thuần là học từng chữ mà còn kết hợp với từ vựng và ngữ pháp.
Một số truyện dành cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật có thể kể đến như “Chibi Maruko-chan” hay “Doraemon”. Bạn có thể tìm kiếm truyện tiếng Nhật đơn giản để đọc và học Kanji từ đó.
Học bằng cách tra từ điển Nhật -Nhật
Thay vì tra từ điển Anh-Nhật, hãy tra từ điển Nhật-Nhật để tìm hiểu nghĩa của từ. Điều này giúp bạn tiếp cận ngôn ngữ một cách trực tiếp hơn, nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật.
Tại sao lại phải học bảng chữ cái Kanji
Có một số lý do chính khiến việc học Kanji trở nên cần thiết:
Nói tóm lại, học Kanji không chỉ giúp nâng cao kỹ năng đọc – viết tiếng Nhật mà còn mở ra nhiều cơ hội việc làm tại Nhật Bản sau này. Vì vậy, bạn nên dành nhiều thời gian và công sức để chinh phục bảng chữ cái này.
Học bằng cách tập viết hằng ngày
Viết tay giúp củng cố trí nhớ, nhất là khi kết hợp với việc nhắc đi nhắc lại. Hãy đặt mục tiêu viết ra mỗi Kanji khoảng 10 lần mỗi ngày cho đến khi thuộc. Bạn có thể viết theo chủ đề hoặc ngẫu nhiên tùy thích.
Tập viết chữ Kanji là một trong những cách tốt nhất để học Kanji. Bằng cách viết chữ Kanji, bạn sẽ tiếp thu được kiến thức về cách viết và đọc Kanji cũng như nhớ lâu hơn. Điều quan trọng là bạn nên tập trung vào việc viết đúng từng nét, từng đường để thực sự hiểu được hình dạng của Kanji.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tải về các bảng Kanji để tập viết. Những bảng Kanji này sẽ giúp bạn quen thuộc hơn với cách viết các chữ Kanji và nhớ lâu hơn.
Flashcard là công cụ học tập rất hiệu quả để học Kanji. Việc làm thẻ flashcard sẽ giúp bạn ghi nhớ chữ Kanji một cách nhanh chóng và hiệu quả. Bạn có thể viết phần âm hán Việt của từng chữ Kanji ở mặt trước của thẻ và viết ý nghĩa và ví dụ sử dụng của từ đó ở mặt sau của thẻ. Khi học, bạn chỉ cần đọc từ, đọc nghĩa và nhìn vào chữ Kanji để ghi nhớ.
Bạn cũng có thể sử dụng các ứng dụng hỗ trợ việc tạo flashcard như Anki hay Memrise để tiện lợi hơn khi học.
Kết hợp 3 kỹ năng đọc, viết và nói để củng cố ký ức. Đọc to âm đọc của Kanji, viết ra chữ và nghĩa, sau đó tự mình nhắc lại bằng miệng. Lặp lại nhiều lần cho đến khi nhớ chắc chắn.
Học chữ kanji qua hình ảnh
Học Kanji qua hình ảnh là một trong những cách học tương đối mới nhưng rất hiệu quả. B ằng cách kết hợp các hình ảnh với chữ Kanji, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ và phân biệt các chữ khác nhau. Ví dụ như từ “sakana” (魚 – cá), bạn có thể nhớ được hình ảnh của một con cá đang bơi trong nước để ghi nhớ chữ Kanji này.
Bạn có thể tìm kiếm trên internet hoặc mua sách học Kanji có hình ảnh kèm theo để học tập.
Một số bộ thủ thường gặp trong Kanji
Một trong những mẹo học Kanji trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn là tìm hiểu về các bộ thủ chứa trong Kanji. Bộ thủ là những kí tự được sử dụng để xây dựng các chữ Kanji khác.
Ví dụ như bộ thủ “木” có nghĩa là cây. Các chữ Kanji sử dụng bộ thủ này thường liên quan đến cây và đất đai như “森” (mori – rừng) hay “林” (hayashi – rừng). Còn bộ thủ “水” có nghĩa là nước, các chữ Kanji sử dụng bộ thủ này thường liên quan đến nước, thủy điện như “海” (umi – biển) hay “川” (kawa – sông).
Tìm hiểu các bộ thủ này sẽ giúp bạn dễ dàng học và ghi nhớ Kanji hơn.
Học Kanji có thể không đơn giản, nhưng nếu bạn áp dụng các bí quyết trên, chắc chắn rằng việc học sẽ trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Bạn chỉ cần kiên trì và cố gắng thực hành mỗi ngày. Chúc các bạn thành công trong việc học tiếng Nhật và Kanji!
Du học Nhật Bản JVGROUP – Con đường đi đến Thành công
Hotline: 0986.590.388
Website: Jvgroup.com.vn
Youtube: JVGROUP- Du học Nhật Bản
Tiktok: Du học Nhật Bản JVGROUP
1 日 nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu
2 一 nhất một, đồng nhất, nhất định ichi, itsu3 国 quốc nước, quốc gia, quốc ca koku4 十 thập mười juu, jiQ5 大 đại to lớn, đại dương, đại lục dai, tai6 会 hội hội họp, đại hội kai, e7 人 nhân nhân vật jin, nin8 年 niên năm, niên đại nen9 二 nhị 2 ni10 本 bản sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất hon11 三 tam 3 san12 中 trung trung tâm, trung gian, trung ương chuu13 長 trường, trưởng trường giang, sở trường; hiệu trưởng choo14 出 xuất xuất hiện, xuất phát shutsu, sui15 政 chính chính phủ, chính sách, hành chính sei, shoo16 五 ngũ 5 go17 自 tự tự do, tự kỉ, tự thân ji, shi18 事 sự sự việc ji, zu19 者 giả học giả, tác giả sha20 社 xã xã hội, công xã, hợp tác xã sha21 月 nguyệt mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực getsu, gatsu22 四 tứ 4 shi23 分 phân phân số, phân chia bun, fun, bu24 時 thời thời gian ji25 合 hợp thích hợp, hội họp, hợp lí goo, gaQ, kaQ26 同 đồng đồng nhất, tương đồng doo27 九 cửu 9 kyuu, ku28 上 thượng thượng tầng, thượng đẳng joo, shoo29 行 hành, hàng thực hành, lữ hành; ngân hàng koo, gyoo, an30 民 dân quốc dân, dân tộc min31 前 tiền trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền zen32 業 nghiệp nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp gyoo, goo33 生 sinh sinh sống, sinh sản sei, shoo34 議 nghị nghị luận, nghị sự gi35 後 hậu sau, hậu quả, hậu sự go, koo36 新 tân mới, cách tân, tân thời shin37 部 bộ bộ môn, bộ phận bu38 見 kiến ý kiến ken39 東 đông phía đông too40 間 gian trung gian, không gian kan, ken41 地 địa thổ địa, địa đạo chi, ji42 的 đích mục đích, đích thực teki43 場 trường hội trường, quảng trường joo44 八 bát 8 hachi45 入 nhập nhập cảnh, nhập môn, nhập viện nyuu46 方 phương phương hướng, phương pháp hoo47 六 lục 6 roku48 市 thị thành thị, thị trường shi49 発 phát xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn hatsu, hotsu50 員 viên thành viên, nhân viên in51 対 đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui52 金 kim hoàng kim, kim ngân kin, kon53 子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su54 内 nội nội thành, nội bộ nai, dai55 定 định thiết định, quyết định, định mệnh tei, joo56 学 học học sinh, học thuyết gaku57 高 cao cao đẳng, cao thượng koo58 手 thủ tay, thủ đoạn shu59 円 viên viên mãn, tiền Yên en60 立 lập thiết lập, tự lập ritsu, ryuu61 回 hồi vu hồi, chương hồi kai, e62 連 liên liên tục, liên lạc ren63 選 tuyển tuyển chọn sen64 田 điền điền viên, tá điền den65 七 thất 7 shichi66 代 đại đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế dai, tai67 力 lực sức lực ryoku, riki68 今 kim đương kim, kim nhật kon, kin69 米 mễ gạo bei, mai70 百 bách trăm, bách niên hyaku71 相 tương, tướng tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng soo, shoo72 関 quan hải quan, quan hệ kan73 明 minh quang minh, minh tinh mei, myoo74 開 khai khai mạc, khai giảng kai75 京 kinh kinh đô, kinh thành kyoo, kei76 問 vấn vấn đáp, chất vấn, vấn đề mon77 体 thể hình thể, thân thể, thể thao tai, tei78 実 thực sự thực, chân thực jitsu79 決 quyết quyết định ketsu80 主 chủ chủ yếu, chủ nhân shu, su81 動 động hoạt động, chuyển động doo82 表 biểu biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn hyoo83 目 mục mắt, hạng mục, mục lục moku, boku84 通 thông thông qua, thông hành, phổ thông tsuu, tsu85 化 hóa biến hóa ka, ke86 治 trị cai trị, trị an, trị bệnh chi, ji87 全 toàn toàn bộ zen88 度 độ mức độ, quá độ, độ lượng do, to, taku89 当 đương, đáng chính đáng; đương thời, tương đương too90 理 lí lí do, lí luận, nguyên lí ri91 山 sơn núi, sơn hà san92 小 tiểu nhỏ, ít shoo93 経 kinh kinh tế, sách kinh, kinh độ kei, kyoo94 制 chế chế ngự, thể chế, chế độ sei95 法 pháp pháp luật, phương pháp hoo, haQ, hoQ96 下 hạ dưới, hạ đẳng ka, ge97 千 thiên nghìn, nhiều, thiên lí sen98 万 vạn vạn, nhiều, vạn vật man, ban99 約 ước lời hứa (ước nguyện), ước tính yaku100 戦 chiến chiến tranh, chiến đấu sen101 外 ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge102 最 tối nhất (tối cao, tối đa) sai103 調 điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo104 野 dã cánh đồng, hoang dã, thôn dã ya105 現 hiện xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình gen106 不 bất bất công, bất bình đẳng, bất tài fu, bu107 公 công công cộng, công thức, công tước koo108 気 khí không khí, khí chất, khí khái, khí phách ki, ke109 勝 thắng thắng lợi, thắng cảnh shoo110 家 gia gia đình, chuyên gia ka, ke111 取 thủ lấy, nhận shu112 意 ý ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý I113 作 tác tác phẩm, công tác, canh tác saku, sa114 川 xuyên sông sen115 要 yêu, yếu yêu cầu; chủ yếu yoo116 用 dụng sử dụng, dụng cụ, công dụng yoo117 権 quyền chính quyền, quyền uy, quyền lợi ken, gon118 性 tính tính dục, giới tính, bản tính, tính chất sei, shoo119 言 ngôn ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn gen, gon120 氏 thị họ shi121 務 vụ chức vụ, nhiệm vụ mu122 所 sở trụ sở sho123 話 thoại nói chuyện, đối thoại, giai thoại wa124 期 kì thời kì, kì hạn ki, go125 機 cơ cơ khí, thời cơ, phi cơ ki126 成 thành thành tựu, hoàn thành, trở thành sei, joo127 題 đề đề tài, đề mục, chủ đề dai128 来 lai đến, tương lai, vị lai rai129 総 tổng tổng số, tổng cộng soo130 産 sản sản xuất, sinh sản, cộng sản san131 首 thủ đầu, cổ, thủ tướng shu132 強 cường, cưỡng cường quốc; miễn cưỡng kyoo, goo133 県 huyện huyện, tỉnh ken134 数 số số lượng suu, su135 協 hiệp hiệp lực kyoo136 思 tư nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy shi137 設 thiết thiết lập, kiến thiết setsu138 保 bảo bảo trì, bảo vệ, đảm bảo ho139 持 trì cầm, duy trì ji140 区 khu khu vực, địa khu ku141 改 cải cải cách, cải chính kai142 以 dĩ dĩ tiền, dĩ vãng I143 道 đạo đạo lộ, đạo đức, đạo lí doo, too144 都 đô đô thị, đô thành to, tsu145 和 hòa hòa bình, tổng hòa, điều hòa wa, o146 受 thụ nhận, tiếp thụ ju147 安 an an bình, an ổn an148 加 gia tăng gia, gia giảm ka149 続 tục tiếp tục zoku150 点 điểm điểm số, điểm hỏa ten151 進 tiến thăng tiến, tiền tiến, tiến lên shin152 平 bình hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường hei, byoo153 教 giáo giáo dục, giáo viên kyoo154 正 chính chính đáng, chính nghĩa, chân chính sei, shoo155 原 nguyên thảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắc gen156 支 chi chi nhánh, chi trì (ủng hộ) shi157 多 đa đa số ta158 世 thế thế giới, thế gian, thế sự sei, se159 組 tổ tổ hợp, tổ chức so160 界 giới thế giới, giới hạn, địa giới kai161 挙 cử tuyển cử, cử động, cử hành kyo162 記 kí thư kí, kí sự, kí ức ki163 報 báo báo cáo, báo thù, báo đáp hoo164 書 thư thư đạo, thư tịch, thư kí sho165 心 tâm tâm lí, nội tâm shin166 文 văn văn chương, văn học bun, mon167 北 bắc phương bắc hoku168 名 danh danh tính, địa danh mei, myoo169 指 chỉ chỉ định, chỉ số shi170 委 ủy ủy viên, ủy ban, ủy thác I171 資 tư tư bản, đầu tư, tư cách shi172 初 sơ sơ cấp sho173 女 nữ phụ nữ jo, nyo, nyoo174 院 viện học viện, y viện in175 共 cộng tổng cộng, cộng sản, công cộng kyoo176 元 nguyên gốc gen, gan177 海 hải hải cảng, hải phận kai178 近 cận thân cận, cận thị, cận cảnh kin179 第 đệ đệ nhất, đệ nhị dai180 売 mại thương mại bai181 島 đảo hải đảo too182 先 tiên tiên sinh, tiên tiến sen183 統 thống thống nhất, tổng thống, thống trị too184 電 điện phát điện, điện lực den185 物 vật động vật butsu, motsu186 済 tế kinh tế, cứu tế sai187 官 quan quan lại kan188 水 thủy thủy điện sui189 投 đầu đầu tư, đầu cơ too190 向 hướng hướng thượng, phương hướng koo191 派 phái trường phái ha192 信 tín uy tín, tín thác, thư tín shin193 結 kết đoàn kết, kết thúc ketsu194 重 trọng, trùng trọng lượng; trùng phùng juu, choo195 団 đoàn đoàn kết, đoàn đội dan, ton196 税 thuế thuế vụ zei197 予 dự dự đoán, dự báo yo198 判 phán phán quyết, phán đoán han, ban199 活 hoạt hoạt động, sinh hoạt katsu200 考 khảo khảo sát, tư khảo koo201 午 ngọ chính ngọ go202 工 công công tác, công nhân koo, ku203 省 tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh sei, shoo204 知 tri tri thức, tri giác chi205 画 họa, hoạch họa sĩ; kế hoạch ga, kaku206 引 dẫn dẫn hỏa in207 局 cục cục diện, cục kế hoạch kyoku208 打 đả đả kích, ẩu đả da209 反 phản phản loạn, phản đối han, hon, tan210 交 giao giao hảo, giao hoán koo211 品 phẩm sản phẩm hin212 解 giải giải quyết, giải thể, giải thích kai, ge213 査 tra điều tra sa214 任 nhiệm trách nhiệm, nhiệm vụ nin215 策 sách đối sách saku216 込 –217 領 lĩnh, lãnh thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực ryoo218 利 lợi phúc lợi, lợi ích ri219 次 thứ thứ nam, thứ nữ ji, shi220 際 tế quốc tế sai221 集 tập tập hợp, tụ tập shuu222 面 diện phản diện, chính diện men223 得 đắc đắc lợi, cầu bất đắc toku224 減 giảm gia giảm, giảm gen225 側 trắc bên cạnh soku226 村 thôn thôn xã, thôn làng son227 計 kê, kế thống kê; kế hoạch, kế toán kei228 変 biến biến đổi, biến thiên hen229 革 cách da thuộc, cách mạng kaku230 論 luận lí luận, ngôn luận, thảo luận ron231 別 biệt biệt li, đặc biệt, tạm biệt betsu232 使 sử, sứ sử dụng; sứ giả, thiên sứ shi233 告 cáo báo cáo, thông cáo koku234 直 trực trực tiếp, chính trực choku, jiki235 朝 triều buổi sáng, triều đình choo236 広 quảng quảng trường, quảng đại koo237 企 xí xí nghiệp, xí hoạch ki238 認 nhận xác nhận, nhận thức nin239 億 ức trăm triệu oku240 切 thiết cắt, thiết thực, thân thiết setsu, sai241 求 cầu yêu cầu, mưu cầu kyuu242 件 kiện điều kiện, sự kiện, bưu kiện ken243 増 tăng tăng gia, tăng tốc zoo244 半 bán bán cầu, bán nguyệt han245 感 cảm cảm giác, cảm xúc, cảm tình kan246 車 xa xe cộ, xa lộ sha247 校 hiệu trường học koo248 西 tây phương tây sei, sai249 歳 tuế tuổi, năm, tuế nguyệt sai, sei250 示 thị biểu thị ji, shi251 建 kiến kiến thiết, kiến tạo ken, kon252 価 giá giá cả, vô giá, giá trị ka253 付 phụ phụ thuộc, phụ lục fu254 勢 thế tư thế, thế lực sei255 男 nam đàn ông, nam giới dan, nan256 在 tại tồn tại, thực tại zai257 情 tình tình cảm, tình thế joo, sei258 始 thủy ban đầu, khai thủy, nguyên thủy shi259 台 đài lâu đài, đài dai, tai260 聞 văn nghe, tân văn (báo) bun, mon261 基 cơ cơ sở, cơ bản ki262 各 các các, mỗi kaku263 参 tham tham chiếu, tham quan, tham khảo san264 費 phí học phí, lộ phí, chi phí hi265 木 mộc cây, gỗ boku, moku266 演 diễn diễn viên, biểu diễn, diễn giả en267 無 vô hư vô, vô ý nghĩa mu, bu268 放 phóng giải phóng, phóng hỏa, phóng lao hoo269 昨 tạc qua, qua.. saku270 特 đặc đặc biệt, đặc công toku271 運 vận vận chuyển, vận mệnh un272 係 hệ quan hệ, hệ số kei273 住 trú, trụ cư trú; trụ sở juu274 敗 bại thất bại hai275 位 vị vị trí, tước vị, đơn vị I276 私 tư tư nhân, công tư, tư lợi shi277 役 dịch chức vụ, nô dịch eki, yaku278 果 quả hoa quả, thành quả, kết quả ka279 軍 quân quân đội, quân sự gun280 井 tỉnh giếng sei, shoo281 格 cách tư cách, cách thức, sở hữu cách kaku, koo282 料 liệu nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu ryoo283 語 ngữ ngôn ngữ, từ ngữ go284 職 chức chức vụ, từ chức shoku285 終 chung chung kết, chung liễu shuu286 宮 cung cung điện kyuu, guu, ku287 検 kiểm kiểm tra ken288 死 tử tử thi, tự tử shi289 必 tất tất nhiên, tất yếu hitsu290 式 thức hình thức, phương thức, công thức shiki291 少 thiếu, thiểu thiếu niên; thiểu số shoo292 過 qua, quá thông qua; quá khứ, quá độ ka293 止 chỉ đình chỉ shi294 割 cát chia cắt, cát cứ katsu295 口 khẩu miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ koo, ku296 確 xác chính xác, xác lập, xác suất kaku297 裁 tài may vá, tài phán, trọng tài sai298 置 trí bố trí, bài trí, vị trí chi299 提 đề cung cấp, đề cung tei300 流 lưu lưu lượng, hạ lưu, lưu hành ryuu, ru301 能 năng năng lực, tài năng noo302 有 hữu sở hữu, hữu hạn yuu, u303 町 đinh khu phố choo304 沢 trạch đầm lầy taku305 球 cầu quả cầu, địa cầu kyuu306 石 thạch đá, thạch anh, bảo thạch seki, shaku, koku307 義 nghĩa ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa gi308 由 do tự do, lí do yu, yuu, yui309 再 tái lại, tái phát sai, sa310 営 doanh doanh nghiệp, kinh doanh, doanh trại ei311 両 lưỡng hai, lưỡng quốc ryoo312 神 thần thần, thần thánh, thần dược shin, jin313 比 tỉ so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ hi314 容 dung dung mạo, hình dung, nội dung, dung nhận yoo315 規 quy quy tắc, quy luật ki316 送 tống tiễn, tống tiễn, tống đạt soo317 消 tiêu tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất shoo318 銀 ngân ngân hàng, ngân lượng, kim ngân gin319 状 trạng tình trạng, trạng thái, cáo trạng joo320 輸 thâu thâu nhập, thâu xuất yu321 研 nghiên mài, nghiên cứu ken322 談 đàm hội đàm, đàm thoại dan323 説 thuyết tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết setsu, zei324 常 thường bình thường, thông thường joo325 応 ứng đáp ứng, ứng đối, phản ứng oo326 空 không không khí, hư không, hàng không kuu327 夫 phu trượng phu, phu phụ fu, fuu328 争 tranh đấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranh soo329 身 thân thân thể, thân phận shin330 優 ưu ưu việt, ưu thế, ưu tiên yuu331 違 vi vi phạm, tương vi I332 護 hộ bảo hộ, phòng hộ, hộ vệ go333 店 điếm cửa hàng, tửu điếm ten334 土 thổ thổ địa, thổ công do, to335 率 suất thống suất, xác suất, tỉ lệ suất sotsu, ritsu336 士 sĩ chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ shi337 算 toán tính toán, kế toán, toán học san338 育 dục giáo dục, dưỡng dục iku339 配 phối phân phối, chi phối, phối ngẫu hai340 術 thuật kĩ thuật, học thuật, nghệ thuật jutsu341 商 thương thương mại, thương số shoo342 収 thu thu nhập, thu nhận, thu hoạch shuu343 武 vũ vũ trang, vũ lực bu, mu344 州 châu tỉnh, bang, châu lục shuu345 導 đạo dẫn đường, chỉ đạo doo346 農 nông nông nghiệp, nông thôn, nông dân noo347 構 cấu cấu tạo, cấu thành, cơ cấu koo348 疑 nghi nghi ngờ, nghi vấn, tình nghi gi349 残 tàn tàn dư, tàn tích, tàn đảng zan350 与 dữ, dự cấp dữ, tham dự yo351 足 túc chân, bổ túc, sung túc soku352 何 hà cái gì, hà cớ ka353 断 đoạn, đoán phán đoán, đoạn tuyệt dan354 真 chân chân lí, chân thực shin355 転 chuyển chuyển động ten356 楽 lạc, nhạc an lạc, lạc thú, âm nhạc gaku, raku357 施 thi thực thi, thi hành shi, se358 庁 sảnh đại sảnh choo359 番 phiên thứ tự, phiên hiệu ban360 害 hại có hại, độc hại, lợi hại gai361 援 viện viện trợ en362 究 cứu nghiên cứu, cứu cánh kyuu363 可 khả có thể, khả năng, khả dĩ ka364 起 khởi khởi động, khởi sự, khởi nghĩa ki365 視 thị thị sát, thị lực, giám thị shi366 副 phó phó, phó phòng fuku367 線 tuyến dây, tiền tuyến, điện tuyến, vô tuyến sen368 急 cấp khẩn cấp, cấp cứu kyuu369 例 lệ ví dụ, tiền lệ, thông lệ, điều lệ rei370 食 thực ẩm thực, thực đường shoku, jiki371 補 bổ bổ sung, bổ túc ho372 額 ngạch trán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạch gaku373 証 chứng bằng chứng, nhân chứng, chứng nhận shoo374 館 quán đại sứ quán, hội quán kan375 質 chất vật chất, phẩm chất, khí chất shitsu, shichi, chi376 限 hạn giới hạn, hữu hạn, hạn độ gen377 難 nan, nạn khó, nan giải, nguy nan; tai nạn nan378 製 chế chế tạo sei379 監 giam, giám giam cấm; giám đốc, giám sát kan380 声 thanh âm thanh, thanh điệu sei, shoo381 準 chuẩn tiêu chuẩn, chuẩn bị jun382 落 lạc rơi, lạc hạ, trụy lạc raku383 病 bệnh bệnh nhân, bệnh viện, bệnh tật byoo, hei384 張 trương chủ trương, khai trương choo385 葉 diệp lá, lạc diệp, hồng diệp yoo386 警 cảnh cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ kei387 技 kĩ kĩ thuật, kĩ nghệ gi388 試 thí thí nghiệm, thí điểm shi389 英 anh anh hùng, anh tú, anh tuấn ei390 松 tùng cây tùng, tùng bách shoo391 担 đảm đảm đương, đảm bảo tan392 幹 cán cán sự, cán bộ kan393 景 cảnh cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh kei394 備 bị trang bị, phòng bị, thiết bị bi395 防 phòng phòng vệ, phòng bị, đề phòng boo396 南 nam phương nam nan, na397 美 mĩ mĩ nhân, mĩ lệ bi398 労 lao lao động, lao lực, công lao roo399 谷 cốc thung lũng, khê cốc koku400 態 thái trạng thái, hình thái, thái độ tai401 崎 khi mũi đất –402 着 trước đến, đáo trước, mặc chaku, jaku403 横 hoành tung hoành, hoành độ, hoành hành oo404 映 ánh phản ánh ei405 形 hình hình thức, hình hài, định hình kei,gyoo406 席 tịch chủ tịch, xuất tịch (tham gia) seki407 域 vực khu vực, lĩnh vực iki408 待 đãi đợi, đối đãi tai409 象 tượng hiện tượng, khí tượng, hình tượng shoo, zoo410 助 trợ hộ trợ, trợ giúp, viện trợ, cứu trợ jo411 展 triển triển khai, phát triển, triển lãm ten412 屋 ốc phòng ốc oku413 働 động lao động doo414 佐 tá phò tá, trợ tá sa415 宅 trạch nhà ở taku416 票 phiếu lá phiếu, đầu phiếu hyoo417 伝 truyền, truyện truyền đạt, truyền động; tự truyện den418 福 phúc phúc, hạnh phúc, phúc lợi fuku419 早 tảo sớm, tảo hôn soo, saQ420 審 thẩm thẩm tra, thẩm phán, thẩm định shin421 境 cảnh nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ kyoo, kei422 況 huống tình huống, trạng huống kyoo423 仕 sĩ làm việc shi, ji424 条 điều điều khoản, điều kiện joo425 乗 thừa lên xe joo426 想 tưởng tư tưởng, tưởng tượng soo, so427 渡 độ đi qua, truyền tay to428 字 tự chữ, văn tự ji429 造 tạo chế tạo, sáng tạo zoo430 味 vị vị giác, mùi vị mi431 念 niệm ý niệm, tưởng niệm nen432 負 phụ âm, mang, phụ thương, phụ trách fu433 親 thân thân thuộc, thân thích, thân thiết shin434 述 thuật tường thuật. tự thuật jutsu435 差 sai sai khác, sai biệt sa436 族 tộc gia tộc, dân tộc, chủng tộc zoku437 追 truy truy lùng, truy nã, truy cầu tsui438 験 nghiệm thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm ken, gen439 個 cá cá nhân, cá thể ko440 若 nhược trẻ, nhược niên jaku, nyaku441 訴 tố tố cáo, tố tụng so442 低 đê thấp, đê hèn, đê tiện tei443 量 lượng lực lượng, độ lượng, dung lượng, trọng lượng ryoo444 然 nhiên quả nhiên, tất nhiên, thiên nhiên zen, nen445 独 độc cô độc, đơn độc doku446 供 cung cung cấp, cung phụng kyoo, ku447 細 tế tinh tế, tường tế, tế bào sai448 授 thụ đưa cho, truyền thụ, giáo thụ ju449 医 y y học, y viện I450 衛 vệ bảo vệ, vệ tinh, vệ sinh ei451 器 khí khí cụ, cơ khí, dung khí ki452 音 âm âm thanh, phát âm on, in453 花 hoa hoa, bông hoa ka454 頭 đầu đầu não too, zu, to455 整 chỉnh điều chỉnh, chỉnh hình sei456 財 tài tiền tài, tài sản zai, sai457 門 môn cửa, nhập môn, môn đồ, bộ môn mon458 値 trị giá trị chi459 退 thoái triệt thoái, thoái lui tai460 守 thủ cố thủ, bảo thủ shu, su461 古 cổ cũ, cổ điển, đồ cổ ko462 太 thái thái dương, thái bình tai, ta463 姿 tư tư thế, tư dung, tư sắc shi464 答 đáp trả lời, vấn đáp, đáp ứng too465 末 mạt kết thúc, mạt vận, mạt kì matsu, batsu466 隊 đội đội ngũ, quân đội tai467 紙 chỉ giấy shi468 注 chú chú ý, chú thích chuu469 株 chu cổ phiếu –470 望 vọng ước vọng, nguyện vọng, kì vọng boo, moo471 含 hàm hàm ý, hàm nghĩa, hàm súc gan472 種 chủng chủng loại, chủng tộc shu473 返 phản trả lại hen474 洋 dương đại dương, tây dương yoo475 失 thất thất nghiệp, thất bại shitsu476 評 bình bình luận, phê bình hyoo477 様 dạng đa dạng, hình dạng yoo478 好 hảo, hiếu hữu hảo; hiếu sắc koo479 影 ảnh hình ảnh; nhiếp ảnh ei480 命 mệnh, mạng tính mạng, cách mạng, vận mệnh, mệnh lệnh mei, myoo481 型 hình khuôn hình, mô hình kei482 室 thất phòng, giáo thất shitsu483 路 lộ đường, không lộ, thủy lộ ro484 良 lương tốt, lương tâm, lương tri ryoo485 復 phục phục thù, hồi phục fuku486 課 khóa khóa học, chính khóa ka487 程 trình trình độ, lộ trình, công trình tei488 環 hoàn hoàn cảnh, tuần hoàn kan489 閣 các nội các kaku490 港 cảng hải cảng, không cảng koo491 科 khoa khoa học, chuyên khoa ka492 響 hưởng ảnh hưởng, âm hưởng kyoo493 訪 phóng, phỏng phóng sự; phỏng vấn hoo494 憲 hiến hiến pháp, hiến binh ken495 史 sử lịch sử, sử sách shi496 戸 hộ hộ khẩu ko497 秒 miểu giây (1/60 phút) byoo498 風 phong phong ba, phong cách, phong tục fuu, fu499 極 cực cực lực, cùng cực, địa cực kyoku, goku500 去 khứ quá khứ, trừ khử kyo, ko501 欧 âu châu âu oo502 段 đoạn giai đoạn dan503 管 quản ống, mao quản, quản lí kan504 天 thiên thiên thạch, thiên nhiên, thiên đường ten505 非 phi phi nhân đạo, phi nghĩa hi506 買 mãi mua, khuyến mãi bai507 賞 thưởng giải thưởng, tưởng thưởng shoo508 辺 biên biên, biên giới hen509 競 cạnh cạnh tranh kyoo, kei510 振 chấn chấn động shin511 察 sát quan sát, giám sát, cảnh sát satsu512 観 quan quan sát, tham quan kan513 推 thôi giới thiệu, thôi tiến sui514 易 dị, dịch dễ, dịch chuyển i, eki515 移 di di chuyển, di động I516 専 chuyên chuyên môn, chuyên quyền sen517 衆 chúng quần chúng, chúng sinh shuu, shu518 申 thân thân thỉnh (xin) shin519 浜 banh bờ biển hin520 深 thâm thâm sâu, thâm hậu shin521 離 li tách li, li khai ri522 督 đốc giám đốc, đôn đốc toku523 白 bạch thanh bạch, bạch sắc kaku, byaku524 帰 quy hồi quy ki525 撃 kích công kích, tập kích geki526 橋 kiều cây cầu kyoo527 歩 bộ bộ hành, tiến bộ ho, bu, fu528 材 tài tài liệu zai529 識 thức nhận thức, kiến thức, tri thức shiki530 雄 hùng thư hùng, anh hùng, hùng tráng yuu531 達 đạt đạt tới, điều đạt, thành đạt tatsu532 録 lục kí lục, đăng lục roku533 討 thảo thảo phạt, thảo luận, kiểm thảo too534 春 xuân mùa xuân, thanh xuân shun535 鮮 tiên sáng, tươi, tiên minh (tươi đẹp), tân tiên sen536 赤 xích đỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tự seki, shaku537 効 hiệu hiệu quả, hiệu ứng, công hiệu koo538 被 bị bị, bị động, bị cáo hi539 呼 hô gọi tên, hô hoán, hô hấp, hô hào ko540 悪 ác, ố hung ác, độc ác; tăng ố aku, o541 右 hữu bên phải, hữu ngạn, cánh hữu u, yuu542 根 căn gốc, căn bản, căn cứ kon543 光 quang ánh sáng, nhật quang, quang minh koo544 他 tha khác, tha hương, vị tha ta545 渉 thiệp can thiệp, giao thiệp shoo546 融 dung tan chảy, dung hòa, dung hợp yuu547 針 châm cái kim, phương châm, châm cứu shin548 満 mãn thỏa mãn, bất mãn, mãn nguyện man549 兵 binh binh lính, binh lực hei, hyoo550 修 tu tu sửa, tu chính, tu luyện shuu, shu551 処 xử, xứ cư xử, xử trí, xử lí; nơi chỗ sho552 捕 bộ bắt, đãi bộ ho553 積 tích tích tụ, súc tích, tích phân seki554 河 hà sông, sơn hà ka555 丸 hoàn tròn gan556 編 biên đan, biên tập hen557 師 sư giáo sư, tôn sư trọng đạo shi558 歌 ca ca dao, ca khúc ka559 森 sâm rừng shin560 鉄 thiết sắt, thiết đạo, thiết giáp tetsu561 並 tịnh xếp hàng hei562 愛 ái yêu, ái tình, ái mộ ai 563 青 thanh xanh, thanh thiên, thanh niên sei, shoo564 責 trách khiển trách, trách cứ, trách nhiệm seki565 単 đơn cô đơn, đơn độc, đơn chiếc tan566 客 khách hành khách, thực khách kyaku, kaku567 秋 thu mùa thu shuu568 園 viên vườn, điền viên, hoa viên, công viên en569 献 hiến hiến dâng, hiến tặng, hiến thân ken, kon570 林 lâm lâm sản, lâm nghiệp rin571 蔵 tàng bảo tàng, tàng trữ, tàng hình zoo572 模 mô mô phỏng, mô hình mo, bo573 系 hệ hệ thống, hệ số kei574 券 khoán vé, chứng khoán ken575 清 thanh thanh bạch, trong sạch sei, shoo576 婦 phụ phụ nữ, dâm phụ fu577 夜 dạ ban đêm, dạ cảnh, dạ quang ya578 核 hạch hạt nhân, hạch tâm kaku579 富 phú giàu, phú hào, phú hộ, phong phú fu, fuu580 接 tiếp nối tiếp, tiếp đãi, tiếp xúc setsu581 城 thành thành phố, thành quách joo582 販 phán bán, phán mại han583 請 thỉnh thỉnh cầu, thỉnh nguyện sei, shin584 久 cửu lâu, vĩnh cửu kyuu, ku585 登 đăng trèo, đăng sơn, đăng kí, đăng lục too, to586 図 đồ bản đồ, đồ án, địa đồ zu, to587 読 độc độc giả, độc thư doku, toku, too588 益 ích lợi ích, hữu ích eki, yaku589 黒 hắc đen, hắc ám koku590 介 giới ở giữa, môi giới, giới thiệu kai591 貿 mậu mậu dịch, trao đổi boo592 脳 não bộ não, đầu não noo593 候 hậu mùa, khí hậu, thời hậu koo594 存 tồn tồn tại, bảo tồn, ôn tồn son, zon595 号 hiệu phiên hiệu, tín hiệu, phù hiệu goo596 吉 cát tốt lành, cát tường kichi, kitsu597 除 trừ trừ khử, trừ bỏ, loại trừ, phép chia jo, ji598 旧 cựu cũ, cựu thủ tướng, cựu binh kyuu599 超 siêu siêu việt, siêu thị, siêu nhân choo600 健 kiện khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện ken601 障 chướng chướng ngại shoo602 左 tả bên trái, tả hữu, cánh tả sa603 母 mẫu mẹ, phụ mẫu, mẫu thân bo604 険 hiểm nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác ken605 激 kích kích động, kích thích, kích hoạt geki606 摘 trích hái, trích yếu teki607 央 ương trung ương oo608 批 phê phê bình, phê phán hi609 座 tọa chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ za610 弁 biện hùng biện, biện luận ben611 催 thôi tổ chức, khai thôi, thôi thúc sai612 児 nhi nhi đồng, hài nhi ji, ni613 江 giang trường giang, giang hồ koo614 給 cấp cung cấp, cấp phát kyuu615 具 cụ công cụ, dụng cụ gu616 殺 sát sát hại, sát nhân satsu, sai, setsu617 飛 phi bay, phi công, phi hành hi618 速 tốc tốc độ, tăng tốc soku619 波 ba sóng, phong ba ha620 階 giai giai cấp, giai tầng kai621 友 hữu bạn hữu, hữu hảo yuu622 苦 khổ khổ cực, cùng khổ ku623 幅 phúc bề ngang fuku624 劇 kịch kịch bản, vở kịch, kịch tính geki625 司 ti, tư công ti, tư lệnh shi626 周 chu chu vi, chu biên shuu627 走 tẩu chạy soo628 未 vị vị thành niên, vị lai mi629 拡 khuếch khuếch đại kaku630 週 chu tuần shuu631 従 tùng phục tùng, tùy tùng, tòng thuận juu, shoo, ju632 採 thải hái, thải dụng sai633 否 phủ phủ định, phủ quyết hi634 織 chức dệt shoku, shiki635 舞 vũ vũ điệu, khiêu vũ bu636 写 tả miêu tả sha637 抜 bạt rút ra batsu638 色 sắc màu sắc, sắc dục shoku, shiki639 療 liệu trị liệu ryoo640 突 đột đột phá, đột nhiên totsu641 余 dư thặng dư, dư dật yo642 火 hỏa lửa ka643 越 việt vượt qua, việt vị etsu644 攻 công tấn công, công kích koo645 歴 lịch lí lịch, lịch sử, kinh lịch reki646 完 hoàn hoàn thành, hoàn toàn kan647 破 phá phá hoại, tàn phá ha648 休 hưu hưu trí, hưu nhàn kyuu649 船 thuyền thuyền sen650 危 nguy nguy hiểm, nguy cơ ki651 債 trái nợ, quốc trái, công trái sai652 航 hàng hàng không, hàng hải koo653 冷 lãnh lạnh, lãnh đạm rei654 廃 phế tàn phế, hoang phế hai655 盟 minh đồng minh, gia minh mei656 庫 khố kho, xa khố, kim khố ko, ku657 皇 hoàng hoàng đế koo, oo658 占 chiêm, chiếm chiếm cứ sen659 将 tướng tướng quân shoo660 捜 sưu sưu tầm, sưu tập soo661 厳 nghiêm tôn nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trọng gen, gon662 及 cập phổ cập kyuu663 紀 kỉ thế kỉ, kỉ nguyên ki664 故 cố cố tổng thống, lí do ko665 装 trang trang phục, hóa trang, trang bị soo, shoo666 就 tựu thành tựu shuu, ju667 塁 lũy thành lũy rui668 素 tố yếu tố, nguyên tố so, su669 竹 trúc trúc chiku670 異 dị dị bản, dị tộc, dị giáo I671 薬 dược thuốc yaku672 札 trát tiền giấy satsu673 盛 thịnh thịnh vượng, hưng thịnh sei, joo674 延 duyên trì hoãn en675 馬 mã ngựa ba676 遺 di sót lại, di tích, di ngôn, di vật i, yui677 級 cấp sơ cấp, trung cấp, cao cấp kyuu678 父 phụ phụ tử, phụ thân, phụ huynh fu679 降 giáng, hàng giáng trần; đầu hàng koo680 王 vương vương giả oo681 講 giảng giảng đường, giảng bài koo682 維 duy sợi dây I683 顔 nhan nhan sắc, hồng nhan gan684 均 quân quân bình, quân nhất kin685 玉 ngọc ngọc gyoku686 油 du dầu yu687 喜 hỉ vui ki688 類 loại chủng loại rui689 等 đẳng bình đẳng, đẳng cấp too690 芸 nghệ nghệ thuật, nghệ nhân gei691 覚 giác cảm giác, giác ngộ kaku692 静 tĩnh bình tĩnh, trấn tĩnh sei, joo693 習 tập học tập shuu694 標 tiêu mục tiêu, tiêu chuẩn hyoo695 般 bàn, ban nhất ban han696 夏 hạ mùa hè ka, ge697 永 vĩnh vĩnh viễn, vỉnh cửu ei698 興 hưng, hứng hưng thịnh, phục hưng; hứng thú koo, kyoo699 羽 vũ lông vũ u700 博 bác uyên bác haku, baku701 迎 nghênh hoan nghênh, nghênh tiếp gei702 禁 cấm cấm đoán, nghiêm cấm kin703 短 đoản đoản mệnh, sở đoản tan704 彼 bỉ anh ta hi705 曲 khúc ca khúc kyoku706 伸 thân dãn ra shin707 継 kế kế tục kei708 圧 áp áp lực, trấn áp atsu709 績 tích thành tích seki710 頼 lại ỷ lại rai711 僚 liêu đồng liêu, quan liêu ryoo712 厚 hậu nồng hậu, hậu tạ koo713 替 thế thay thế, đại thế tai714 背 bối bối cảnh hai715 逆 nghịch phản nghịch gyaku716 岩 nham đá tảng, nham thạch gan717 陸 lục lục địa, lục quân riku718 印 ấn in ấn, ấn tượng in719 熱 nhiệt nhiệt độ, nhiệt tình netsu720 香 hương mùi hương, hương thơm koo, kyoo721 角 giác tam giác, tứ giác kaku722 毎 mỗi mỗi mai723 豊 phong phong phú hoo724 輪 luân bánh xe, luân hồi rin725 留 lưu lưu học, lưu trữ ryuu, ru726 順 thuận tòng thuận, thuận tự jun727 辞 từ từ vựng, từ chức ji728 便 tiện thuận tiện ben, bin729 散 tán, tản phấn tán, tản mát san730 締 đế buộc tei731 妻 thê thê tử sai732 因 nhân nguyên nhân in733 津 tân bờ biển shin734 途 đồ tiền đồ to735 罪 tội tội phạm, tội ác zai736 則 tắc quy tắc, phép tắc soku737 諸 chư chư hầu sho738 志 chí ý chí, chí nguyện shi739 源 nguyên nguồn, nguyên tuyền gen740 湾 loan vịnh wan741 踏 đạp dẫm lên too742 払 phất trả tiền futsu743 幸 hạnh hạnh phúc, hạnh vận koo744 許 hứa cho phép, hứa khả kyo745 略 lược tỉnh lược, xâm lược ryaku746 固 cố ngoan cố, cố thủ ko747 賛 tán tán đồng, tán thành san748 星 tinh hành tinh, tinh tú sei, shoo749 執 chấp cố chấp shitsu, shuu750 善 thiện thiện ác, từ thiện zen751 版 bản xuất bản han752 精 tinh tinh lực, tinh túy sei, shoo753 亡 vong diệt vong boo, moo754 植 thực thực vật, thực dân shoku755 崩 băng băng hoại hoo756 戻 lệ quay lại rei757 層 tầng hạ tầng, thượng tầng soo758 聴 thính thính giả choo759 適 thích thích hợp teki760 属 thuộc phụ thuộc zoku761 震 chấn địa chấn shin762 宿 túc tá túc, kí túc xá shuku763 押 áp ấn oo764 脱 thoát giải thoát datsu765 欠 khiếm khiếm khuyết ketsu766 尾 vĩ cái đuôi bi767 逮 đãi đuổi bắt tai768 昭 chiêu sáng shoo769 囲 vi chu vi, bao vây I770 婚 hôn kết hôn, hôn nhân kon771 旅 lữ lữ hành, lữ khách ryo772 倍 bội bội thu, bội số bai773 迫 bách áp bách, bức bách haku774 浦 phổ cửa biển ho775 闘 đấu đấu tranh, chiến đấu too776 池 trì cái ao chi777 像 tượng tưởng tượng, thần tượng zoo778 貨 hóa hàng hóa ka779 削 tước gọt, tước đoạt saku780 寺 tự chùa ji781 坂 phản cái dốc han782 壊 hoại phá hoại kai783 乱 loạn phản loạn, chiến loạn ran784 帯 đới nhiệt đới, ôn đới tai785 岸 ngạn hải ngạn gan786 遣 khiển phân phát ken787 緊 khẩn khẩn cấp, khẩn trương kin788 努 nỗ nỗ lực do789 練 luyện rèn luyện, luyện tập ren790 康 khang kiện khang, khang trang koo791 遅 trì muộn chi792 棄 khí từ bỏ ki793 刑 hình hình phạt, tử hình kei794 宣 tuyên tuyên bố, tuyên cáo sen795 避 tị tị nạn hi796 著 trứ trứ danh, trứ tác cho797 房 phòng phòng ở boo798 塚 trủng đống đất –799 勤 cần chuyên cần, cần lao kin, gon800 服 phục y phục, cảm phục, phục vụ fuku801 臨 lâm lâm thời rin802 測 trắc đo đạc soku803 惑 hoặc nghi hoặc waku804 巨 cự to lớn, cự đại, cự phách kyo805 昇 thăng thăng tiến, thăng thiên shoo806 為 vi, vị hành vi; vị kỉ I807 停 đình đình chỉ tei808 遠 viễn viễn phương, vĩnh viễn en, on809 軽 khinh khinh suất, khinh khi kei810 兆 triệu triệu chứng, triệu triệu (10 mũ 12) choo811 混 hỗn hỗn hợp, hỗn độn, hỗn loạn kon812 沖 xung ngoài khơi chuu813 幕 mạc khai mạc, bế mạc maku, baku814 賀 hạ chúc mừng ga815 載 tải đăng tải sai816 創 sáng sáng tạo soo817 陣 trận trận mạc jin818 暴 bạo, bộc bạo lực, bộc lộ boo, baku819 倒 đảo đảo lộn too820 普 phổ phổ thông fu821 雑 tạp tạp chí, tạp kĩ zatsu, zoo822 築 trúc kiến trúc chiku823 徳 đức đạo đức toku824 季 quý mùa ki825 密 mật bí mật, mật độ mitsu826 浮 phù nổi, phù du fu827 令 lệnh mệnh lệnh, pháp lệnh rei828 樹 thụ cây, cổ thụ ju829 恵 huệ ân huệ kei, e830 儀 nghi nghi thức gi831 邦 bang liên bang hoo832 犯 phạm phạm nhân han833 償 thường bồi thường shoo834 抑 ức ức chế yoku835 絶 tuyệt đoạn tuyệt, tuyệt diệu zetsu836 措 thố đặt, để so837 爆 bộc bộc phát baku838 刊 san tuần san, chuyên san kan839 繰 sào –840 貴 quý cao quý ki841 庭 đình triều đình, gia đình tei842 老 lão già, lão luyện roo843 患 hoạn bệnh hoạn kan844 底 để đáy tei845 郵 bưu bưu điện yuu846 旬 tuần 10 ngày jun847 損 tổn tổn hại, tổn thương son848 徒 đồ môn đồ, đồ đệ to849 承 thừa thừa nhận shoo850 恐 khủng khủng bố, khủng hoảng kyoo851 齢 linh tuổi rei852 隆 long cao quý ryuu853 誌 chí tạp chí shi854 択 trạch tuyển trạch taku855 居 cư cư trú kyo856 裏 lí đằng sau ri857 駅 dịch ga eki858 卒 tốt tốt nghiệp sotsu859 傷 thương tổn thương, thương tật shoo860 遊 du du hí, du lịch yuu, yu861 雇 cố thuê, cố nông ko862 併 tính thôn tính hei863 需 nhu nhu yếu ju864 抱 bão ôm, hoài bão hoo865 掲 yết yết thị kei866 更 canh canh tân koo867 緩 hoãn hòa hoãn kan868 描 miêu miêu tả byoo869 汚 ô ô nhiễm o870 招 chiêu chiêu đãi shoo871 欲 dục dục vọng yoku872 染 nhiễm ô nhiễm sen873 葬 táng an táng soo874 養 dưỡng dưỡng dục yoo875 絡 lạc liên lạc raku876 訳 dịch thông dịch, phiên dịch yaku877 募 mộ mộ tập, chiêu mộ bo878 複 phức phức tạp fuku879 刻 khắc thời khắc koku880 血 huyết tâm huyết ketsu881 希 hi hi hữu, hi vọng ki882 筋 cân gân cơ kin883 契 khế khế ước kei884 致 trí trí mạng chi885 列 liệt cột, la liệt retsu886 迷 mê mê hoặc, mê đắm mei887 拠 cứ căn cứ, chiếm cứ kyo, ko888 息 tức con trai, tử tức soku889 奏 tấu diễn tấu soo890 功 công công lao koo, ku891 草 thảo thảo mộc soo892 盤 bàn cái khay ban893 板 bản tấm bảng han, ban894 我 ngã bản ngã ga895 射 xạ xạ thủ sha896 触 xúc tiếp xúc shoku897 秀 tú ưu tú, tuấn tú shuu898 温 ôn ôn hòa, ôn tồn on899 暮 mộ chiều tối bo900 懸 huyền treo ken, ke901 弱 nhược nhược điểm, nhược tiểu jaku902 章 chương chương sách shoo903 撤 triệt triệt thoái tetsu904 納 nạp nộp noo, naQ, na, nan, too905 痛 thống thống khổ tsuu906 街 nhai phố xá gai, kai907 笑 tiếu cười shoo908 栄 vinh vinh quang, vinh hạnh ei909 救 cứu cấp cứu, cứu trợ kyuu910 願 nguyện tự nguyện, tình nguyện gan911 探 thám do thám, thám hiểm tan912 仲 trọng trọng tài chuu913 裕 dụ giàu sang yuu914 賃 nhẫm tiền thuê chin915 扱 tráp đối xử –916 了 liễu kết liễu, liễu giải ryoo917 枠 cái khung –918 秘 tất tất nhiên, tất yếu hi919 鈴 linh cái chuông rei, rin920 巻 quyển quyển sách kan921 縮 súc co lại shuku922 折 chiết bẻ gãy, chiết suất setsu923 逃 đào đào tẩu too924 詰 cật đóng hộp kitsu925 雨 vũ mưa u926 弾 đàn, đạn đánh đàn; viên đạn dan927 宇 vũ vũ trụ u928 鳥 điểu chim chóc choo929 託 thác ủy thác taku930 堂 đường thực đường, thiên đường doo931 党 đảng đảng phái too932 仏 phật phật giáo butsu933 困 khốn khốn cùng kon934 倉 thương nhà kho soo935 互 hỗ tương hỗ go936 節 tiết tiết mục setsu, sechi937 絵 hội hội họa kai, e938 届 giới đưa đến –939 慎 thận thận trọng shin940 慮 lự tư lự, khảo lự ryo941 徴 trưng đặc trưng, tượng trưng choo942 端 đoan đầu đoạn tan943 肉 nhục thịt niku944 枚 mai tờ mai945 丁 đinh tei, choo946 借 tá mượn, tá điền shaku947 骨 cốt xương, cốt nhục kotsu948 傾 khuynh khuynh đảo, khuynh hướng kei949 還 hoàn hoàn trả kan950 里 lí làng ri951 束 thúc bó (hoa) soku952 伴 bạn đi cùng han, ban953 跡 tích dấu tích, vết tích seki954 酒 tửu rượu shu955 君 quân quân chủ, quân vương kun956 奥 áo trong cùng oo957 項 hạng hạng mục koo958 躍 dược nhảy lên yaku959 災 tai tai họa sai960 焼 thiêu thiêu đốt shoo961 閉 bế bế mạc, bế quan hei962 夕 tịch tịch dương seki963 促 xúc xúc tiến soku964 群 quần quần chúng, quần thể gun965 瀬 lại thác nước –966 拒 cự cự tuyệt kyo967 縄 thằng sợi dây joo968 銭 tiền tiền bạc sen969 律 luật luật pháp ritsu, richi970 純 thuần đơn thuần, thuần khiết jun971 簡 giản đơn giản kan972 緒 tự tình tự sho, cho973 贈 tặng hiến tặng zoo, soo974 陽 dương thái dương yoo975 預 dự gửi yo976 夢 mộng mơ mu977 燃 nhiên nhiên liệu nen978 却 khước khước từ kyaku979 掛 quải treo –980 杉 sam cây sam –981 揮 huy phát huy, chỉ huy ki982 渋 sáp chát juu983 称 xưng xưng tên, danh xưng shoo984 控 khống khống chế koo985 暫 tạm tạm thời zan986 誘 dụ dụ dỗ yuu987 依 ỷ ỷ lại i, e988 曜 diệu ngày trong tuần yoo989 妥 thỏa thỏa hiệp da990 宗 tôn tôn giáo shuu, soo991 殿 điện cung điện den, ten992 奪 đoạt chiếm đoạt datsu993 豪 hào hào kiệt, phú hào goo994 紹 thiệu giới thiệu shoo995 敬 kính kính yêu kei996 貸 thải cho mượn tai997 症 chứng chứng bệnh, triệu chứng shoo998 購 cấu mua koo999 顧 cố nhìn lại ko1000 典 điển cổ điển, điển tích ten1001 犠 hi hi sinh gi1002 仙 tiên thần tiên sen1003 飲 ẩm ẩm thực in1004 譲 nhượng nhượng bộ joo1005 圏 quyển khí quyển ken1006 診 chẩn chẩn đoán shin1007 唱 xướng đề xướng shoo1008 充 sung sung túc, bổ sung juu1009 腐 hủ hủ bại fu1010 薦 tiến tiến cử sen1011 雅 nhã tao nhã ga1012 訟 tụng tố tụng shoo1013 撮 toát chụp ảnh satsu1014 誉 dự danh dự yo1015 片 phiến tấm hen1016 刺 thích, thứ thích khách shi1017 勧 khuyến khuyến cáo kan1018 甲 giáp vỏ sò, thứ nhất koo,kan1019 透 thấu thẩm thấu too1020 携 huề mang theo kei1021 看 khán khán giả kan1022 鋼 cương gang koo1023 華 hoa Trung Hoa ka, ke1024 漁 ngư đánh cá gyo, ryoo1025 俊 tuấn tuấn kiệt, anh tuấn shun1026 獲 hoạch thu hoạch kaku1027 句 cú câu cú ku1028 祉 chỉ phúc chỉ shi1029 薄 bạc mỏng, bạc mệnh haku1030 郡 quận quận gun1031 悩 não khổ não noo1032 壁 bích tường, bích họa heki1033 晴 tình trong xanh sei1034 徹 triệt triệt để tetsu1035 銃 súng khấu súng juu1036 隠 ẩn ẩn giấu in1037 稲 đạo cây lúa too1038 貯 trữ tàng trữ, lưu trữ cho1039 衝 xung xung đột, xung kích shoo1040 操 thao thao tác soo1041 忠 trung trung thành, trung thực chuu1042 綱 cương kỉ cương koo1043 剤 tễ dịch tễ zai1044 紛 phân phân vân fun1045 仮 giả giả thuyết, giả trang, giả dối ka, ke1046 泉 tuyền suối sen1047 駐 trú đồn trú chuu1048 芝 chi cỏ –1049 柱 trụ trụ cột chuu1050 誠 thành thành thực sei1051 孝 hiếu hiếu thảo koo1052 握 ác nắm aku1053 己 kỉ tự kỉ, vị kỉ ko, ki1054 潟 tích vũng nước –1055 免 miễn miễn tội men1056 照 chiếu tham chiếu shoo1057 堀 quật mương –1058 謝 tạ cảm tạ, tạ lỗi sha1059 悲 bi sầu bi, bi quan hi1060 雪 tuyết tuyết setsu1061 範 phạm phạm vi, mô phạm han1062 臓 tạng nội tạng zoo1063 茂 mậu mọc sum suê mo1064 揺 dao dao động yoo1065 祭 tế lễ hội sai1066 貢 cống cống hiến koo, ku1067 兼 kiêm kiêm nhiệm ken1068 析 tích phân tích seki1069 誤 ngộ ngộ nhận go1070 籍 tịch quốc tịch, hộ tịch seki1071 盗 đạo ăn trộm, đạo chích too1072 暗 ám ám sát an1073 案 án luận án, đề án an1074 冬 đông mùa đông too1075 双 song song sinh soo1076 挑 khiêu khiêu vũ, khiêu chiến choo1077 戒 giới cảnh giới kai1078 沿 duyên ven, dọc theo en1079 筆 bút bút hitsu1080 敏 mẫn mẫn cảm bin1081 荷 hà hành lí ka1082 御 ngự ngự uyển gyo, go1083 邸 để trang trại tei1084 砂 sa cát sa, sha1085 包 bao bao bọc hoo1086 巡 tuần tuần tra jun1087 滞 trệ đình trệ tai1088 弟 đệ đệ tử tei, dai, de1089 侵 xâm xâm lược shin1090 捨 xả vứt sha1091 塩 diêm muối en1092 荒 hoang hoang dã, hoang dại koo1093 哲 triết triết học tetsu1094 裂 liệt rách retsu1095 埋 mai chôn mai1096 至 chí đến shi1097 誕 đản sinh ra tan1098 皮 bì da hi1099 堅 kiên kiên cố ken1100 勉 miễn miễn cưỡng, cần miễn ben1101 袋 đại cái túi tai1102 琴 cầm đàn, độc huyền cầm kin1103 喪 tang đám tang soo1104 揚 dương giơ lên yoo1105 襲 tập tập kích shuu1106 宝 bảo bảo vật hoo1107 括 quát tổng quát katsu1108 飯 phạn cơm han1109 娘 nương cô nương –1110 駆 khu khu trục hạm ku1111 抵 đề đề kháng tei1112 焦 tiêu cháy shoo1113 賄 hối hối lộ wai1114 快 khoái khoái lạc kai1115 克 khắc khắc phục koku1116 柳 liễu cây liễu ryuu1117 杯 bôi chén hai1118 毛 mao lông moo1119 吸 hấp hô hấp, hấp thu kyuu1120 閥 phiệt tài phiệt batsu1121 吹 xúy thổi, cổ xúy sui1122 慣 quán tập quán kan1123 械 giới cơ giới kai1124 隣 lân lân bang, lân cận rin1125 到 đáo đến too1126 茶 trà trà cha, sa1127 威 uy uy nghi, uy nghiêm I1128 微 vi hiển vi, vi sinh vật bi1129 翌 dực yoku1130 硬 ngạnh cứng, ngang ngạnh koo1131 騒 tao tao động soo1132 歓 hoan hoan nghênh kan1133 洗 tiển rửa sen1134 仁 nhân nhân nghĩa jin, ni1135 柄 bính cái cán hei1136 臣 thần trung thần shin, jin1137 柔 nhu nhu nhuyễn juu, nyuu1138 妙 diệu kì diệu, diệu kế myoo1139 慶 khánh quốc khánh kei1140 驚 kinh kinh ngạc, kinh sợ kyoo1141 訓 huấn huấn luyện kun1142 距 cự cự li kyo1143 歯 xỉ răng shi1144 礼 lễ lễ nghi, lễ nghĩa rei, rai1145 喚 hoán hô hoán kan1146 既 kí đã ki1147 是 thị đúng, thị phi ze1148 液 dịch dung dịch eki1149 床 sàng giường shoo1150 斎 trai trai giới sai1151 索 sách tìm kiếm saku1152 宙 trụ vũ trụ chuu1153 封 phong phong kiến fuu, hoo1154 郷 hương quê hương kyoo, goo1155 忘 vong quên boo1156 斉 tề nhất tề sei1157 窓 song cửa sổ soo1158 趣 thú hứng thú, thú vị shu1159 較 giác so sánh kaku1160 釈 thích chú thích shaku1161 網 võng mạng lưới moo1162 似 tự tương tự ji1163 肝 can tâm can kan1164 詩 thi thi phú shi1165 敷 phu trải fu1166 濃 nồng nồng độ noo1167 衣 y y phục I1168 童 đồng nhi đồng doo1169 牛 ngưu con trâu gyuu1170 郎 lang tân lang roo1171 朗 lãng rõ ràng roo1172 乳 nhũ nhũ mẫu nyuu1173 酸 toan axit san1174 旗 kì quốc kì ki1175 貞 trinh trinh tiết tei1176 兄 huynh phụ huynh kei, kyoo1177 梅 mai cây mơ bai1178 撲 phác đánh boku1179 泳 vịnh bơi ei1180 尊 tôn tôn trọng son1181 潮 triều thủy triều choo1182 滑 hoạt trượt, giảo hoạt katsu1183 沼 chiểu đầm lầy shoo1184 鎖 tỏa xích, bế tỏa, tỏa cảng sa1185 鉱 khoáng khai khoáng koo1186 魚 ngư cá gyo1187 覇 bá xưng bá ha1188 胸 hung ngực kyoo1189 舎 xá cư xá sha1190 飾 sức trang sức shoku1191 腕 oản cánh tay wan1192 昼 trú buổi trưa chuu1193 即 tức tức thì, lập tức, tức là soku1194 翼 dực cánh yoku1195 貫 quán xuyên qua, quán xuyến kan1196 懇 khẩn khẩn khoản, khẩn đãi kon1197 浅 thiển thiển cận sen1198 昔 tích ngày xưa seki, shaku1199 麻 ma cây tầm ma ma1200 緑 lục xanh lục ryoku, roku1201 寝 tẩm ngủ shin1202 敵 địch quân địch teki1203 俳 bài diễn viên hai1204 畑 vườn –1205 泰 thái thái bình tai1206 肩 kiên vai ken1207 旨 chỉ shi1208 浴 dục tắm yoku1209 露 lộ sương mù ro, roo1210 炭 than than tan1211 軸 trục trục jiku1212 慰 úy úy lạo, an úy I1213 砲 pháo khẩu pháo hoo1214 剣 kiếm thanh kiếm ken1215 炎 viêm lửa lớn en1216 嫌 hiềm hiềm khích ken, gen1217 寿 thọ trường thọ, tổi thọ ju1218 序 tự trình tự jo1219 矢 thỉ mũi tên shi1220 滅 diệt diệt vong metsu1221 詳 tường tường tế (chi tiết) shoo1222 陥 hãm vây hãm kan1223 輝 huy lấp lánh ki1224 鳴 minh hót mei1225 帝 đế hoàng đế tei1226 踊 dũng nhảy múa yoo1227 摩 ma ma sát ma1228 牲 sinh hi sinh sei1229 孤 cô cô độc ko1230 岐 kì đường núi ki1231 甘 cam ngọt, cam chịu kan1232 貧 bần bần cùng hin, bin1233 祝 chúc chúc phúc shuku, shuu1234 掘 quật khai quật kutsu1235 膨 bành bành chướng boo1236 桜 anh anh đào oo1237 縦 tung tung hoành, tung độ juu1238 竜 long con rồng ryuu1239 稼 giá kiếm tiền ka1240 牧 mục mục đồng, du mục boku1241 腰 yêu eo yoo1242 脅 hiếp uy hiếp kyoo1243 湯 thang nước nóng too1244 魅 mị mị lực, mộng mị mi1245 耳 nhĩ tai ji1246 浪 lãng sóng roo1247 湖 hồ ao hồ ko1248 泊 bạc ngủ lại haku1249 遇 ngộ tao ngộ, đãi ngộ guu1250 礎 sở cơ sở so1251 黄 hoàng hoàng kim koo ,oo1252 聖 thánh thánh ca sei1253 菜 thái rau sai1254 尽 tận tận lực jin1255 繁 phồn phồn vinh han1256 枝 chi chi nhánh shi1257 罰 phạt trừng phạt batsu, bachi1258 励 lệ khích lệ rei1259 啓 khải nói kei1260 毒 độc đầu độc doku1261 刷 loát ấn loát satsu1262 沈 trầm trầm mặc chin1263 幼 ấu ấu trĩ, thơ ấu yoo1264 勇 dũng dũng cảm yuu1265 賠 bồi bồi thường bai1266 怒 nộ thịnh nộ do1267 腹 phục bụng fuku1268 雲 vân mây un1269 曇 đàm có mây don1270 偏 thiên thiên lệch, thiên kiến hen1271 祖 tổ tổ tiên so1272 賢 hiền hiền thần, hiền nhân ken1273 添 thiêm thêm vào ten1274 珍 trân trân trọng, trân quý chin1275 丈 trượng trượng joo1276 炉 lô lò ro1277 倫 luân luân lí rin1278 脚 cước cẳng chân kyaku, kya1279 縁 duyên duyên số en1280 鯨 kình cá voi, kình ngạc gei1281 繊 tiêm thanh mảnh sen1282 肥 phì phì nhiêu hi1283 稿 cảo nguyên cảo, bản viết koo1284 頑 ngoan ngoan cường, ngoan cố gan1285 犬 khuyển con chó ken1286 軟 nhuyễn mềm, nhu nhuyễn nan1287 煮 chử luộc sha1288 恒 hằng luôn luôn, hằng đẳng thức koo1289 虫 trùng côn trùng chuu1290 郊 giao ngoại ô, giao ngoại koo1291 耐 nại nhẫn nại tai1292 瞬 thuấn trong nháy mắt shun1293 豆 đậu hạt đậu too, zu1294 箱 tương cái hộp –1295 絞 giảo buộc, xử giảo koo1296 彩 thái sắc thái sai1297 菊 cúc hoa cúc kiku1298 煙 yên khói en1299 亜 á thứ 2, châu á a1300 拓 thác khai thác taku1301 僕 bộc nô bộc boku1302 欄 lan lan can ran1303 陳 trần trần thuật chin1304 糧 lương lương thực ryoo, roo1305 胞 bào đồng bào, tế bào hoo1306 卵 noãn trứng ran1307 偽 ngụy ngụy trang, ngụy tạo gi1308 卓 trác trác việt taku1309 皆 giai tất cả kai1310 干 can khô kan1311 疲 bì mệt hi1312 憶 ức kí ức oku1313 粉 phấn bột fun1314 誇 khoa khoa trương ko1315 恩 ân ân huệ on1316 簿 bộ danh bộ bo1317 糸 mịch sợ chỉ shi1318 怖 bố khủng bố fu1319 諮 tư tư vấn shi1320 丘 khâu đồi kyuu1321 廷 đình pháp đình, triều đình tei1322 恋 luyến lưu luyến, luyến ái ren1323 丹 đan màu đỏ tan1324 擁 ủng ủng hộ yoo1325 拘 câu câu thúc koo1326 穴 huyệt sào huyệt ketsu1327 悟 ngộ tỉnh ngộ go1328 垣 viên tường –1329 漏 lậu lộ roo1330 殊 thù đặc thù shu1331 狭 hiệp hẹp kyoo1332 冊 sách quyển sách satsu, saku1333 鏡 kính gương kính kyoo1334 黙 mặc trầm mặc moku1335 寛 khoan khoan dung kan1336 剰 thặng thặng dư joo1337 没 một trầm một botsu1338 覧 lãm triển lãm ran1339 慢 mạn ngạo mạn man1340 凍 đông đông lạnh too1341 眼 nhãn nhãn khoa gan, gen1342 滋 tư phồn thịnh ji1343 阻 trở cản trở, trở ngại so1344 往 vãng vãng lai, dĩ vãng oo1345 彰 chương hiển chương shoo1346 浄 tịnh thanh tịnh joo1347 懲 trừng trừng phạt choo1348 眠 miên thôi miên min1349 寒 hàn lạnh kan1350 潜 tiềm tiềm ẩn, tiềm thức sen1351 秩 trật trật tự chitsu1352 慨 khái khảng khái, phẫn khái gai1353 菌 khuẩn vi khuẩn kin1354 彫 điêu điêu khắc choo1355 紅 hồng hồng quân koo, ku1356 衡 hành cái cân koo1357 跳 khiêu khiêu vũ choo1358 熟 thục hiền thục, thục nữ juku1359 拍 phách vỗ tay haku, hyoo1360 冒 mạo mạo hiểm boo1361 陰 âm âm mưu, số âm in1362 頂 đỉnh thiên đỉnh, đỉnh đầu choo1363 尋 tầm sưu tầm, tầm nã jin1364 泣 khấp khóc kyuu1365 唆 toa xúi giục sa1366 孫 tôn con cháu son1367 輩 bối tiền bối, hậu hối hai1368 奇 kì kì lạ, kì diệu ki1369 寄 kí kí gửi, kí sinh ki1370 墓 mộ ngôi mộ bo1371 雰 phân sương mù fun1372 征 chinh chinh phục, chinh phạt sei1373 艦 hạm chiến hạm, hạm đội kan1374 尚 thượng cao thượng shoo1375 塾 thục tư thục juku1376 漫 mạn chịu đựng man1377 喫 khiết uống, hút kitsu1378 噴 phún phun fun1379 唯 duy duy nhất, duy tâm yui, I1380 軒 hiên <đếm nhà> ken1381 芳 phương thơm hoo1382 屈 khuất khuất phục kutsu1383 銘 minh khắc mei1384 舗 phố phố xá ho1385 俵 biểu <đếm túi> hyoo1386 暇 hạ nhàn hạ ka1387 遂 toại toại nguyện sui1388 伏 phục phục binh, phục kích fuku1389 耕 canh canh tác koo1390 殖 thực sinh sản shoku1391 霊 linh linh hồn rei, ryoo1392 剛 cương cứng goo1393 湿 thấp ẩm thấp shitsu1394 髪 phát tóc hatsu1395 零 linh số không rei1396 悔 hối hối hận kai1397 穂 tuệ tai sui1398 岳 nhạc núi cao gaku1399 涙 lệ nước mắt rui1400 祥 tường cát tường shoo1401 棟 đống tòa nhà too1402 培 bồi bồi đắp bai1403 晩 vãn buổi tối ban1404 奨 tưởng tưởng thưởng shoo1405 妨 phương phương hại boo1406 騰 đằng tăng cao too1407 妹 muội em gái mai1408 翻 phiên phiên dịch hon1409 忙 mang đa mang boo1410 叫 khiếu kêu kyoo1411 諭 dụ cảnh báo yu1412 随 tùy tùy tùng zui1413 粘 niêm niêm mạc nen1414 浸 tẩm ngâm tẩm shin1415 壇 đàn diễn đàn dan, tan1416 糖 đường đường too1417 覆 phúc đậy fuku1418 溶 dung dung dịch yoo1419 磨 ma mài ma1420 姉 tỉ chị gái shi1421 猶 do do dự yuu1422 鋭 nhuệ tinh nhuệ ei1423 謀 mưu âm mưu boo, mu1424 盾 thuẫn mâu thuẫn jun1425 飼 tự nuôi shi1426 勲 huân huân chương, huân công kun1427 脈 mạch tim mạch myaku1428 虚 hư hư vô kyo, ko1429 玄 huyền màu đen gen1430 棒 bổng cái gậy boo1431 隔 cách khoảng cách kaku1432 陛 bệ bệ hạ hei1433 鬼 quỷ ma quỷ ki1434 掃 tảo quét soo1435 准 chuẩn thứ nhì jun1436 抽 trừu trừu tượng chuu1437 披 phi mở ra hi1438 狂 cuồng cuồng sát kyoo1439 癒 dũ chữa bệnh yu1440 淡 đạm đạm bạc tan1441 訂 đính đính chính tei1442 緯 vĩ vĩ độ I1443 佳 giai giai nhân ka1444 帳 trướng sổ choo1445 苗 miêu mầm byoo1446 据 cư đặt, để –1447 暖 noãn ấm dan1448 漢 hán hảo hán kan1449 径 kính bán kính kei1450 磁 từ từ tính, từ trường ji1451 缶 phữu đồ hộp kan1452 猛 mãnh mãnh liệt moo1453 咲 tiếu nở hoa –1454 粒 lạp hạt ryuu1455 肺 phế phổi hai1456 虐 ngược ngược đãi gyaku1457 才 tài tài năng sai1458 卸 tá bán buôn –1459 匹 thất <đếm con vật> hitsu1460 布 bố vải, tuyên bố fu1461 逸 dật ẩn dật itsu1462 軌 quỹ quỹ đạo ki1463 鑑 giám giám định kan1464 荘 trang trang trại soo1465 懐 hoài hoài cổ kai1466 汁 trấp nước quả juu1467 后 hậu hoàng hậu koo1468 烈 liệt mãnh liệt, oanh liệt retsu1469 嘆 thán ca thán, cảm thán tan1470 胆 đảm can đảm tan1471 氷 băng băng tuyết hyoo1472 棋 kì môn cờ ki1473 麦 mạch lúa mạch baku1474 筒 đồng cái ống too1475 灯 đăng hải đăng too1476 妃 phi phi tần hi1477 徐 từ từ từ jo1478 衰 suy suy thoái sui1479 乾 can khô kan1480 雷 lôi thiên lôi rai1481 惨 thảm thảm thương, thảm sát san, zan1482 郭 quách thành quách kaku1483 粧 trang hóa trang shoo1484 塗 đồ sơn vẽ to1485 詞 từ ca từ shi1486 祈 kì cầu nguyện ki1487 奮 phấn hưng phấn, phấn đấu fun1488 斜 tà nghiêng sha1489 霧 vụ sương mù mu1490 潤 nhuận lợi nhuận, nhuận tràng jun1491 俗 tục thông tục, tục lệ zoku1492 脂 chi mỡ shi1493 栽 tài trồng sai1494 穏 ổn yên ổn on1495 墨 mặc mực tàu boku1496 姓 tính họ sei, shoo1497 冠 quán quán quân kan1498 晶 tinh kết tinh shoo1499 亭 đình cái đình tei1500 刈 ngải cắt cỏ –1501 銅 đồng chất đồng doo1502 駄 đà thồ hàng da1503 棚 bằng cái giá –1504 幻 huyễn huyễn hoặc gen1505 巣 sào sào huyệt soo1506 拝 bái sùng bái hai1507 酬 thù thù lao shuu1508 排 bài bài trừ hai1509 巧 xảo tinh xảo koo1510 魔 ma ma quỷ ma1511 粛 túc nghiêm túc shuku1512 邪 tà tà ma ja1513 奉 phụng phụng dưỡng, cung phụng hoo, bu1514 悦 duyệt vui vẻ etsu1515 擦 sát trà sát satsu1516 漂 phiêu phiêu lưu hyoo1517 鈍 độn ngu độn don1518 滝 lang thác nước –1519 潔 khiết thanh khiết ketsu1520 涯 nhai sinh nhai gai1521 廊 lang hành lang roo1522 疫 dịch dịch bệnh eki, yaku1523 乏 phạp nghèo, ít boo1524 矛 mâu mâu thuẫn mu1525 妊 nhâm mang thai nin1526 桑 tang cây dâu soo1527 嫁 giá đi lấy chồng ka1528 膜 mạc niêm mạc maku1529 綿 miên lụa men1530 班 ban lớp han1531 恥 sỉ sỉ nhục chi1532 謙 khiêm khiêm tốn ken1533 劣 liệt thua kém retsu1534 凶 hung hung khí, hung thủ kyoo1535 釣 điếu câu cá choo1536 疎 sơ không thân so1537 拾 thập nhặt shuu, juu1538 獄 ngục cai ngục, ngục tù goku1539 紋 văn hoa văn mon1540 紫 tử tử ngoại shi1541 皿 mãnh đĩa –1542 芽 nha mầm, manh nha ga1543 陵 lăng lăng tẩm ryoo1544 蒸 chưng chưng cất joo1545 顕 hiển hiển hách, hiển thị ken1546 峰 phong đỉnh núi hoo1547 紡 phưởng dệt boo1548 宜 nghi thích nghi, tiện nghi gi1549 汗 hãn mồ hôi kan1550 勘 khám kan1551 辛 tân cay shin1552 弓 cung cái cung kyuu1553 溝 câu mương nhỏ koo1554 仰 ngưỡng ngưỡng mộ gyoo, koo1555 泥 nê bùn dei1556 姫 cơ công chúa –1557 稚 trĩ ấu trĩ chi1558 陶 đào đồ sứ too1559 穫 hoạch thu hoạch kaku1560 鎮 trấn trấn áp, trấn tĩnh chin1561 酔 túy say sui1562 粗 thô thô ráp so1563 隻 chiếc <đếm thuyền> seki1564 偶 ngẫu ngẫu nhiên guu1565 貝 bối vỏ sò –1566 誓 thệ tuyên thệ sei1567 盆 bồn cái bồn bon1568 弦 huyền dây gen1569 悼 điệu truy điệu too1570 伯 bá thúc bá haku1571 肌 cơ da –1572 惜 tích tiếc seki1573 珠 châu châu ngọc shu1574 碑 bi tấm bia hi1575 把 bả cầm ha1576 舟 chu thuyền shuu1577 架 giá cái giá ka1578 菓 quả hoa quả ka1579 朴 phác chất phác boku1580 艇 đĩnh thuyền nhỏ tei1581 憂 ưu ưu phiền yuu1582 刀 đao cái đao too1583 壮 tráng cường tráng soo1584 壌 nhưỡng thổ nhưỡng joo1585 堤 đê đê điều tei1586 拐 quải bắt cóc kai1587 累 lũy thành lũy, tích lũy rui1588 暑 thử hè nóng sho1589 署 thự biệt thự sho1590 澄 trừng trong, rõ choo1591 符 phù phù hiệu fu1592 府 phủ chính phủ fu1593 謡 dao ca dao yoo1594 肢 chi tay chân, tứ chi shi1595 尿 niệu niệu đạo nyoo1596 酷 khốc tàn khốc koku1597 鉛 duyên kim loại chì en1598 忍 nhẫn tàn nhẫn, nhẫn nại nin1599 臭 xú mùi thối, xú khí shuu1600 錯 thác thác giác, thác loạn saku1601 寂 tịch cô tịch, tịch mịch jaku, seki1602 狩 thú săn bắn shu1603 猫 miêu con mèo byoo1604 恭 cung cung kính kyoo1605 隅 ngung góc guu1606 魂 hồn linh hồn kon1607 唐 đường nhà Đường, Trung quốc too1608 怪 quái kì quái, quái vật kai1609 砕 toái phá vỡ sai1610 虜 lỗ tù binh ryo1611 垂 thùy rủ xuống sui1612 頻 tần tần số, tần suất hin1613 灰 hôi tro kai1614 鼻 tị mũi bi1615 傍 bàng bàng quan boo1616 践 tiễn thực tiễn sen1617 呉 ngô triều Ngô, Trung quốc go1618 洞 động hang động doo1619 諾 nặc chấp thuận daku1620 俸 bổng lương bổng, bổng lộc hoo1621 履 lí đi, mặc ri1622 坊 phường phường boo, boQ1623 穀 cốc ngũ cốc koku1624 呈 trình trình bày, đệ trình tei1625 髄 tủy xương tủy zui1626 庶 thứ thứ dân sho1627 遭 tao tao ngộ soo1628 匠 tượng nghệ nhân shoo1629 膚 phu da fu1630 飢 cơ đói, cơ ngạ ki1631 寸 thốn thước đo sun1632 寧 ninh an ninh nei1633 炊 xuy nấu cơm sui1634 閲 duyệt kiểm duyệt etsu1635 寮 liêu kí túc xá ryoo1636 赦 xá tha thứ, dung xá, xá tội sha1637 赴 phó fu1638 麗 lệ mĩ lệ rei1639 宰 tể chúa tể, tể tướng sai1640 殴 ẩu ẩu đả oo1641 怠 đãi lười biếng tai1642 偉 vĩ vĩ đại I1643 羅 la lụa ra1644 胃 vị dạ dày I1645 鉢 bát cái bát hatsu, hachi1646 該 cai gai1647 机 cơ cái bàn ki1648 墳 phần mộ phần fun1649 峡 hạp đường núi hẹp kyoo1650 宴 yến yến tiệc en1651 窮 cùng cùng cực kyuu1652 憾 hám hối hận kan1653 靴 ngoa giầy ka1654 傘 tản cái ô san1655 塔 tháp tòa tháp too1656 凡 phàm phàm nhân bon, han1657 弊 tệ tệ hại, tệ xá hei1658 漠 mạc sa mạc baku1659 騎 kị kị sĩ ki1660 循 tuần tuần hoàn jun1661 召 triệu triệu tập shoo1662 如 như như thế jo, nyo1663 裸 lõa, khỏa khỏa thân ra1664 愚 ngu ngu ngốc gu1665 朱 chu shu1666 旋 toàn sen1667 縫 phùng may vá hoo1668 鶏 kê con gà kei1669 僧 tăng tăng lữ soo1670 搬 ban vận chuyển han1671 獣 thú thú vật juu1672 詐 trá lừa dối sa1673 吐 thổ thổ huyết, thổ lộ to1674 窒 trất ngạt chitsu1675 幣 tệ tiền tệ hei1676 慈 từ từ bi, nhân từ ji1677 縛 phược baku1678 欺 khi lừa dối gi1679 帽 mạo cái mũ boo1680 腸 tràng ruột choo1681 濯 trạc rửa taku1682 薫 huân thơm kun1683 粋 túy tinh túy sui1684 哀 ai bi ai ai 1685 搭 đáp chất lên xe too1686 漬 tí ngâm tẩm –1687 畳 điệp chiếu joo1688 娠 thần mang thai shin1689 沸 phí đun sôi futsu1690 媒 môi môi giới bai1691 殻 xác vỏ kaku1692 暦 lịch lịch reki1693 枯 khô khô khát ko1694 蓄 súc lưu trữ chiku1695 畜 súc súc vật chiku1696 辱 nhục sỉ nhục joku1697 戯 hí hí kịch gi1698 刃 nhận lưỡi dao jin1699 槽 tào cái máng soo1700 憎 tăng ghét zoo1701 舶 bạc tàu haku1702 酵 diếu lên men koo1703 賓 tân tân khách, tiếp tân hin1704 碁 kì cờ go1705 扇 phiến quạt sen1706 坪 bình 36 feet vuông –1707 墜 trụy rơi, trụy lạc tsui1708 囚 tù tù nhân shuu1709 桃 đào cây đào too1710 娯 ngu vui chơi, ngu lạc go1711 幾 kỉ hình học ki1712 蛇 xà con rắn ja, da1713 酢 tạc dấm saku1714 紳 thân đàn ông shin1715 瓶 bình cái bình bin1716 眺 thiếu nhìn choo1717 涼 lương mát ryoo1718 枢 xu chốt cửa suu1719 譜 phổ, phả phổ nhạc, gia phả fu1720 鍛 đoán luyện tan1721 鼓 cổ cái trống ko1722 轄 hạt địa hạt katsu1723 餓 ngạ đói ga1724 豚 đồn con lợn ton1725 盲 manh mù moo1726 飽 bão bão hòa hoo1727 洪 hồng hồng thủy koo1728 藩 phiên han1729 疾 tật tật bệnh shitsu1730 昆 côn côn trùng kon1731 又 hựu lại –1732 淑 thục hiền thục shuku1733 偵 trinh trinh thám tei1734 篤 đốc toku1735 燥 táo can táo soo1736 憤 phẫn phẫn uất fun1737 恨 hận căm hận kon1738 泡 bào bọt hoo1739 叙 tự kể lại jo1740 笛 địch ống sáo teki1741 匿 nặc nặc danh toku1742 痴 si ngu si chi1743 曹 tào phán xử soo1744 伐 phạt thảo phạt batsu1745 遷 thiên thiên đô, thiên di sen1746 概 khái khái niệm, đại khái gai1747 悠 du xa xăm yuu1748 凝 ngưng ngưng kết, ngưng tụ gyoo1749 甚 thậm thậm chí jin1750 舌 thiệt cái lưỡi zetsu1751 渦 qua dòng xoáy ka1752 享 hưởng hưởng thụ kyoo1753 尼 ni ni cô ni1754 廉 liêm thanh liêm ren1755 傑 kiệt tuấn kiệt, hào kiệt ketsu1756 尺 xích thước shaku1757 濁 trọc đục daku1758 肖 tiếu giống shoo1759 遍 biến lần hen1760 冗 nhũng joo1761 款 khoản điều khoản kan1762 扶 phù phù hộ, phù trợ fu1763 弔 điếu phúng điếu choo1764 扉 phi cái cửa hi1765 掌 chưởng lòng bàn tay shoo1766 朽 hủ bất hủ kyuu1767 硫 lưu lưu huỳnh ryuu1768 猿 viên con khỉ en1769 礁 tiều đá ngầm shoo1770 陪 bồi bồi thẩm đoàn bai1771 嘱 chúc dặn shoku1772 醸 nhưỡng gây nên joo1773 敢 cảm dám, dũng cảm kan1774 換 hoán giao hoán kan1775 嗣 tự thừa kế shi1776 暁 hiểu bình minh gyoo1777 挟 hiệp kẹp kyoo1778 肯 khẳng khẳng định koo1779 猟 liệp săn bắn ryoo1780 胎 thai bào thai tai1781 胴 đỗng thân hình doo1782 塊 khối đống kai1783 絹 quyên lụa ken1784 紺 cám xanh đậm kon1785 憩 khế nghỉ ngơi kei1786 厘 li một li rin1787 屯 đồn đồn trú ton1788 挿 sáp cho vào soo1789 斗 đẩu một đấu to1790 摂 nhiếp nhiếp chính, nhiếp thủ setsu1791 乙 ất can Ất otsu1792 剖 phẫu phẫu thuật, giải phẫu boo1793 詠 vịnh ngâm thơ, vịnh ei1794 睡 thụy ngủ, thụy miên sui1795 侍 thị người hầu, thị lang ji1796 酪 lạc sản phẩm sữa, nước quả ép raku1797 汽 khí không khí, hơi ki1798 奔 bôn chạy, bôn tẩu hon1799 岬 giáp mũi đất –1800 羊 dương con dê, con cừu yoo1801 吟 ngâm ngâm, ngân nga gin1802 帆 phàm cánh buồm han1803 奴 nô nô lệ, nô dịch do1804 糾 củ buộc dây kyuu1805 茎 hành thân cây cỏ kei1806 喝 hát mắng katsu1807 忌 kị ghét, kiêng kị, cấm kị ki1808 抗 kháng chống lại, đề kháng, kháng chiến koo1809 坑 khanh hố đào koo1810 禅 thiền thiền tọa zen1811 閑 nhàn an nhàn, nhàn rỗi kan1812 逓 đệ đệ trình, gửi đi tei1813 逝 thệ chết sei1814 愉 du sảng khoái, du khoái yu1815 迅 tấn nhanh chóng, thông tấn jin1816 癖 phích tật, tật xấu heki1817 慌 hoảng hốt hoảng, hoảng loạn koo1818 抹 mạt bột, mài thành bột matsu1819 錬 luyện tinh luyện, rèn luyện ren1820 遮 già cản trở sha1821 硝 tiêu kiềm nitrade shoo1822 尉 úy cấp úy, trung úy I1823 滴 đích giọt nước teki1824 勅 sắc sắc lệnh choku1825 隷 lệ nô lệ, lệ thuộc rei1826 錠 đĩnh viên thuốc, khóa joo1827 拙 chuyết vụng về, dở setsu1828 迭 điệt luân phiên tetsu1829 擬 nghĩ bắt chước gi1830 翁 ông ông già oo1831 肪 phương béo, phương phi boo1832 鋳 chú đúc chuu1833 蚕 tằm con tằm san1834 塀 hàng rào hei1835 愁 sầu buồn bã, sầu muộn shuu1836 卑 ti thấp kém, ti tiện, tự ti hi1837 慕 mộ hâm mộ, ái mộ bo1838 庸 dung bình thường, dung tục, trung dung yoo1839 藻 tảo tảo biển soo1840 窯 diêu lò nung yoo1841 嬢 nương cô nương joo1842 渓 khê thung lũng, khê cốc kei1843 峠 đèo –1844 痢 lị bệnh lị ri1845 襟 khâm vạt áo, cổ áo kin1846 禍 họa tai họa ka1847 漆 tất sơn shitsu1848 孔 khổng lỗ hổng koo1849 繕 thiện cải thiện zen1850 楼 lâu tòa nhà, nhà lầu roo1851 畔 bạn ruộng lúa han1852 嫡 đích chính thê, đích tôn chaku1853 斥 xích bài xích seki1854 泌 bí rỉ ra, tiết ra hitsu, hi1855 蛍 huỳnh đom đóm, huỳnh quang kei1856 侮 vũ sỉ nhục, vũ nhục bu1857 棺 quan quan tài kan1858 幽 u tối tăm, u tối yuu1859 謹 cẩn kính cẩn kin1860 凸 đột lồi totsu1861 醜 xú xấu xí shuu1862 婿 tế con rể sei1863 賊 tặc trộm cướp, đạo tặc zoku1864 姻 nhân hôn nhân in1865 租 tô thuế, tô thuế so1866 褒 bao khen ngợi hoo1867 堪 kham chịu đựng được kan1868 叔 thúc chú, bác, thúc phụ shuku1869 寡 quả cô quả, quả phụ ka1870 矯 kiểu sửa cho đúng, kiểu chính kyoo1871 嚇 hách nạt nộ, hách dịch kaku1872 蚊 văn con muỗi –1873 殉 tuẫn chết vì đạo, tuẫn tiết jun1874 栓 xuyên then cài sen1875 窃 thiết trộm cắp setsu1876 搾 trá ép, vắt saku1877 賜 tứ ban tặng shi1878 渇 khát khát, khát vọng katsu1879 罷 bãi hủy bỏ, bãi bỏ hi1880 霜 sương sương mù soo1881 唇 thần môi shin1882 酌 chước chuốc rượu shaku1883 蛮 man man di, dã man ban1884 耗 hao tiêu hao, hao mòn moo, koo1885 拷 khảo tra khảo, tra tấn goo1886 堕 đọa rơi xuống, xa đọa da1887 凹 ao lõm oo1888 逐 trục đuổi theo, khu trục chiku1889 附 phụ đính kèm, phụ lục fu1890 厄 ách tai ách yaku1891 侯 hầu tước hầu, hầu tước koo1892 升 thăng đấu, cái đấu (để đong) shoo1893 雌 thư con cái (<>con đực) shi1894 爵 tước tước hiệu, quan tước shaku1895 桟 sạn giá để đồ san1896 衷 trung ở giữa chuu1897 鐘 chung cái chuông shoo1898 倣 phỏng mô phỏng hoo1899 煩 phiền phiền muộn han, bon1900 妄 vọng sằng, càn, vô căn cứ moo, boo1901 抄 sao viết rõ ràng, tổng kết shoo1902 婆 bà bà già ba1903 韻 vận vần, âm vận in1904 儒 nho nho giáo ju1905 芋 dụ khoai –1906 帥 soái tướng soái sui1907 惰 nọa lười biếng da1908 伺 tứ hỏi thăm shi1909 某 mỗ ~ nào đó boo1910 賦 phú thơ phú, thiên phú fu1911 壱 nhất số một, một (thay cho 一) ichi1912 痘 đậu thủy đậu (bệnh) too1913 褐 hoạt màu nâu katsu1914 倹 kiệm tiết kiệm ken1915 薪 tân củi shin1916 宵 tiêu đầu tối, nguyên tiêu shoo1917 繭 kiển lông mày ken1918 詔 chiếu chiếu chỉ của vua shoo1919 漸 tiệm dần dần, tiệm cận zen1920 吏 lại quan lại, thư lại ri1921 弧 hồ cung, cánh cung ko1922 畝 mẫu mẫu (đo diện tích) –1923 丙 bính can bính (can thứ 3) hei1924 銑 tiển gang sen1925 塑 tố đắp tượng so1926 劾 hặc luận tội gai1927 濫 lạm làm quá, lạm dụng ran1928 墾 khẩn khai khẩn kon1929 謄 đằng sao chép too1930 但 đãn nhưng, do đó –1931 箇 cá cá thể, cá nhân ka1932 謁 yết yết kiến etsu1933 頒 ban ban bố, ban phát han1934 崇 sùng tôn sùng, sùng bái suu1935 璽 tỉ con dấu của vua, quốc tỉ ji1936 錘 chùy quả cân sui1937 虞 ngu lo lắng –1938 遵 tuân tuân theo, tuân phục jun1939 弐 nhị số hai (thay cho 二 trên tiền giấy) ni1940 勺 chước gáo múc, <đơn vị đo> shaku1941 且 thả và, hơn nữa –1942 脹 trướng nở ra, bành trướng choo1943 斤 cân cân (kilo), cái rìu kin1944 匁 <đơn vị đo khối lượng> –1945 朕 trẫm trẫm (nhân xưng của vua) chin
Danh sách chữ kanj thêm vào năm 20101 曖 17 S 2010 アイ ái (mơ hồ)2 宛 8 S 2010 あ-てる uyển (gửi tới)3 嵐 12 S 2010 あらし lam (bão táp)4 畏 9 S 2010 イ、おそ-れる úy (sợ)5 萎 11 S 2010 イ、な-える nuy (suy yếu)6 椅 12 S 2010 イ y/kỉ (ghế)7 彙 13 S 2010 イ vị/vựng (từ vựng)8 茨 [2] 9 S 2010 (いばら) tỳ (cây thạch nam)9 咽 9 S 2010 イン yết/yến (cổ họng)10 淫 [4] 11 S 2010 イン、みだ-ら dâm11 唄 10 S 2010 (うた) bái (bài hát)12 鬱 29 S 2010 ウツ uất (u uất)13 怨 9 S 2010 エン、オン oán (hận)14 媛 12 S 2010 エン viện (con gái đẹp)15 艶 艷 19 S 2010 エン、つや diễm (mượt)16 旺 8 S 2010 オウ vượng (thịnh)17 岡 8 S 2010 (おか) cương (đồi)18 臆 [5] 17 S 2010 オク ức (ngực)19 俺 10 S 2010 おれ yêm (tao)20 苛 8 S 2010 カ hà (hà khắc)21 牙 [2] 4 S 2010 ガ、(ゲ)、きば nha (nanh)22 瓦 5 S 2010 ガ、かわら ngõa (ngói)23 楷 13 S 2010 カイ khải (mẫu chữ)24 潰 15 S 2010 カイ、つぶ-す、つぶ-れる hội (phá, giết)25 諧 16 S 2010 カイ hài (hài hòa)26 崖 11 S 2010 ガイ、がけ nhai (vách đá)27 蓋 13 S 2010 ガイ、ふた cái (nắp)28 骸 [5] 16 S 2010 ガイ hài (cốt)29 柿 9 S 2010 かき thị (cây hồng)30 顎 18 S 2010 ガク、あご ngạc (hàm)31 葛 [4] 12 S 2010 カツ、くず cát (sắn dây)32 釜 10 S 2010 かま phủ (ấm đun)33 鎌 18 S 2010 かま liêm (liềm)34 韓 [2] 18 S 2010 カン hàn (tên nước)35 玩 8 S 2010 ガン ngoạn (chơi)36 伎 6 S 2010 キ kỹ (kỹ năng)37 亀 龜 11 S 2010 キ、かめ quy (rùa)38 毀 13 S 2010 キ hủy (phá)39 畿 15 S 2010 キ kì (kinh kì)40 臼 6 S 2010 キュウ、うす cữu (cối xay)41 嗅 13 S 2010 キュウ、か-ぐ khứu (ngửi)42 巾 3 S 2010 キン cân (khăn)43 僅 [4] 13 S 2010 キン、わず-か cận (chút xíu)44 錦 16 S 2010 キン、にしき cẩm (vải cẩm)45 惧 [5] 11 S 2010 グ cụ (sợ)46 串 7 S 2010 くし xuyến (xiên)47 窟 13 S 2010 クツ quật (hố sâu)48 熊 14 S 2010 くま hùng (gấu)49 詣 13 S 2010 ケイ、もう-でる nghệ (đi lễ chùa)50 憬 15 S 2010 ケイ cảnh (ngưỡng mộ)51 稽 [5] 15 S 2010 ケイ kê (nghĩ)52 隙 13 S 2010 ゲキ、すき khích (khe hở)53 桁 10 S 2010 けた hành (nhịp, hàng số)54 拳 10 S 2010 ケン、こぶし quyền (nắm tay)55 鍵 17 S 2010 ケン、かぎ kiện (chìa khóa)56 舷 11 S 2010 ゲン huyền (mạn thuyền)57 股 8 S 2010 コ、また cổ (đùi)58 虎 8 S 2010 コ、とら hổ59 錮 16 S 2010 コ cố (giam)60 勾 4 S 2010 コウ câu (câu lưu, cong)61 梗 11 S 2010 コウ ngạnh (tắc)62 喉 12 S 2010 コウ、のど hầu (yết hầu)63 乞 3 S 2010 こ-う khất (ăn xin)64 傲 13 S 2010 ゴウ ngạo (mạn)65 駒 15 S 2010 こま câu (ngựa non)66 頃 11 S 2010 ころ khoảnh (khoảng)67 痕 11 S 2010 コン、あと ngân (sẹo, vết)68 沙 7 S 2010 サ sa (cát mịn)69 挫 10 S 2010 ザ tỏa (vấp ngã)70 采 8 S 2010 サイ thải (hái)71 塞 13 S 2010 サイ、ソク、ふさ-ぐ、ふさ-がる tái (cản)72 埼 11 S 2010 (さい)Tên tỉnh: Saitama73 柵 [5] 9 S 2010 サク sách (rào)74 刹 8 S 2010 サツ、セツ sát (tháp phật)75 拶 9 S 2010 サツ tạt (chào)76 斬 11 S 2010 ザン、き-る trảm (cắt)77 恣 [5] 10 S 2010 シ tứ (tự ý)78 摯 15 S 2010 シ chí (tới)79 餌 [6] 15 S 2010 ジ、えさ、え nhĩ (mồi)80 鹿 11 S 2010 しか、(か) lộc (hươu)81 𠮟 [2] 5 S 2010 シツ、しか-る sất (mắng)82 嫉 13 S 2010 シツ tật (đố kỵ)83 腫 13 S 2010 シュ、は-れる、は-らす thũng (sưng)84 呪 8 S 2010 ジュ、のろ-う chú (rủa)85 袖 10 S 2010 シュウ、そで tụ (tay áo)86 羞 11 S 2010 シュウ tu (thẹn)87 蹴 19 S 2010 シュウ、け-る xúc (đá)88 憧 15 S 2010 ショウ、あこが-れる sung (ngưỡng mộ)89 拭 9 S 2010 ショク、ふ-く、ぬぐ-う thức (lau)90 尻 5 S 2010 しり cừu (mông)91 芯 7 S 2010 シン tâm (lõi)92 腎 13 S 2010 ジン thận (quả thận)93 須 12 S 2010 ス tu (cần thiết)94 裾 13 S 2010 すそ cư (viền áo)95 凄 10 S 2010 セイ thê (sugoi)96 醒 16 S 2010 セイ tỉnh (hồi tỉnh)97 脊 10 S 2010 セキ tích (xương sống)98 戚 11 S 2010 セキ thích (thân thích)99 煎 [4][5] 13 S 2010 セン、い-る tiễn (rang cháy)100 羨 13 S 2010 セン、うらや-む、うらや-ましい tiện (ghen tị)101 腺 13 S 2010 セン tuyến (tuyến tế bào)102 詮 [4] 13 S 2010 セン thuyên (ý nghĩa = kai)103 箋 14 S 2010 セン tiên (đơn thuốc)104 膳 16 S 2010 ゼン thiện (bữa ăn)105 狙 8 S 2010 ソ、ねら-う thư (nhắm tới)106 遡 [6] 14 S 2010 ソ、さかのぼ-る tố (lần về)107 曽 曾 11 S 2010 ソウ、(ゾ) tằng (từng)108 痩 瘦 12 S 2010 ソウ、や-せる sấu (gầy)109 踪 15 S 2010 ソウ tung (tung tích)110 捉 10 S 2010 ソク、とら-える tróc (nắm bắt)111 遜 [6] 14 S 2010 ソン tốn (khiêm tốn)112 汰 7 S 2010 タ thái (lâu, đào thải)113 唾 11 S 2010 ダ、つば thóa (nước bọt)114 堆 11 S 2010 タイ đôi (đắp)115 戴 17 S 2010 タイ đới (ăn, uống = itadaku, choudai)116 誰 15 S 2010 だれ thùy (ai)117 旦 5 S 2010 タン、ダン đán (sáng sớm)118 綻 14 S 2010 タン、ほころ-びる trán (hủy diệt)119 緻 16 S 2010 チ trí (mau, dày đặc)120 酎 10 S 2010 チュウ trữu (rượu shochu)121 貼 12 S 2010 チョウ、は-る thiếp (dán)122 嘲 [4][5] 15 S 2010 チョウ、あざけ-る trào (trào lộng)123 捗 [4] 10 S 2010 チョク (tiến độ = shinchoku)124 椎 12 S 2010 ツイ chuy (búa)125 爪 4 S 2010 つめ、(つま) trảo (móng)126 諦 [5] 16 S 2010 テイ、あきら-める đế (bỏ cuộc)127 溺 [4] 13 S 2010 デキ、おぼ-れる nịch (chết đuối)128 塡 [4] 13 S 2010 テン điền (điền vào)129 妬 8 S 2010 ト、ねた-む đố (đố kị)130 賭 [4] 16 S 2010 ト、か-ける đổ (cờ bạc)131 藤 18 S 2010 トウ、ふじ đằng (cây fuji)132 瞳 17 S 2010 ドウ、ひとみ đồng (con ngươi)133 栃 [2] 9 S 2010 (とち)Địa danh: Tochigi134 頓 13 S 2010 トン đốn (chỉnh đốn)135 貪 11 S 2010 ドン、むさぼ-る tham (tham lam)136 丼 5 S 2010 どんぶり、(どん) (tô cơm)137 那 7 S 2010 ナ na (nào, âm “na”)138 奈 8 S 2010 ナ nại (nào, gì)139 梨 11 S 2010 なし lê140 謎 [6] 17 S 2010 なぞ mê (câu đố)141 鍋 17 S 2010 なべ oa (nồi)142 匂 4 S 2010 にお-う (mùi)143 虹 9 S 2010 にじ hồng (cầu vồng)144 捻 11 S 2010 ネン niệm (trật khớp)145 罵 15 S 2010 バ、ののし-る mạ (chửi)146 剝 [4] 10 S 2010 ハク、は-がす、は-ぐ、は-がれる、は-げる bác (bóc)147 薄 16 S ハク、うす-い、うす-める、うす-まる、うす-らぐ、うす-れる bạc (mỏng)148 箸 [4] 15 S 2010 はし trợ (đũa)149 氾 5 S 2010 ハン phiếm (tràn lan)150 汎 [5] 6 S 2010 ハン phiếm (rộng)151 阪 7 S 2010 ハン phản (dốc, [địa danh])152 斑 12 S 2010 ハン ban (nốt ban)153 眉 9 S 2010 ビ、(ミ)、まゆ my (lông mày)154 膝 15 S 2010 ひざ tất (đầu gối)155 肘 7 S 2010 ひじ trửu (khuỷu tay)156 阜 8 S 2010 (フ) phụ (mô đất)157 訃 9 S 2010 フ phó (cáo phó)158 蔽 [4] 15 S 2010 ヘイ tế (che phủ)159 餅 [6] 餠 15 S 2010 ヘイ、もち bánh160 璧 18 S 2010 ヘキ bích (vòng ngọc)161 蔑 14 S 2010 ベツ、さげす-む miệt (khinh)162 哺 10 S 2010 ホ bộ (ăn)163 蜂 13 S 2010 ホウ、はち phong (con ong)164 貌 14 S 2010 ボウ mạo (dung mạo)165 頰 [4] 16 S 2010 ほお giáp (má)166 睦 13 S 2010 ボク mục (hòa mục)167 勃 9 S 2010 ボツ bột (bùng phát)168 昧 9 S 2010 マイ muội (không rõ ràng)169 枕 8 S 2010 まくら chẩm (cái gối)170 蜜 14 S 2010 ミツ mật (mật ong)171 冥 10 S 2010 メイ、ミョウ minh (tối, u minh)172 麺 麵 16 S 2010 メン miến (mỳ)173 弥 彌 8 S 2010 や di (đi qua)174 闇 [5] 17 S 2010 やみ ám (tối tăm)175 喩 12 S 2010 ユ dụ (ví dụ, tỉ dụ)176 湧 12 S 2010 ユウ、わ-く dũng (phun lên)177 妖 7 S 2010 ヨウ、あや-しい yêu (yêu quái)178 瘍 14 S 2010 ヨウ dương (kết hạch)180 沃 7 S 2010 ヨク ốc (rót vào)181 拉 8 S 2010 ラ lạp (kéo, ramen)182 辣 14 S 2010 ラツ lạt (vị cay)183 藍 18 S 2010 ラン、あい lam (xanh lam)184 璃 15 S 2010 リ ly (ngọc lưu ly)185 慄 13 S 2010 リツ lật (sợ run)186 侶 9 S 2010 リョ lữ (tăng lữ)187 瞭 17 S 2010 リョウ liệu (sáng rõ)188 瑠 14 S 2010 ル lưu (ngọc lưu ly)189 呂 7 S 2010 ロ lữ (âm luật)190 賂 13 S 2010 ロ lộ (hối lộ)191 弄 7 S 2010 ロウ、もてあそ-ぶ lộng (lấy làm đồ chơi)192 籠 [5] 22 S 2010 ロウ、かご、こ-もる lung (cái lồng, lui về)193 麓 19 S 2010 ロク、ふもと lộc (chân núi)194 脇 10 S 2010 わき dịch (nách)